Lượt xem: 382
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 31/5/2022)

Trong tuần

    - Giá lúa ổn định

    - Giá rau màu tăng từ 500 đến 8.500 đ/kg trên các loại ớt, hẹ bông, hành tím, hành lá,…

    - Giá cây ăn trái có xu hướng tăng nhẹ từ 500 -2.500 đ/kg trên các loại: Cam sành, bưởi da xanh, xoài cát chu

    - Giá các sản phẩm chăn nuôi tăng từ 500 đến 3.000 đ/kg trên các loại trứng, heo hơi và gà công nghiệp

    - Giá tôm thẻ ổn định

Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa tươi

Lúa OM18

Kg

5.700-5.800

0

Đài Thơm 8

Kg

5.800-5.900

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-45.000

+1.500

Hành tím

kg

16.000-30.000

+2.500

Dưa hấu

kg

4.000-9.000

0

Ớt sừng vàng

kg

20.000-45.000

+8.500

Củ cải trắng

kg

1.200-6.500

+250

Hẹ bông

kg

28.000-30.000

+6.000

Bắp cải

kg

6.000-8.000

-2.000

Khổ qua

kg

8.000-18.000

+1.500

Bí đao

kg

4.000-8.000

+500

Bí đỏ

kg

6.000-9.000

+500

Đậu cove

kg

12.000-17.000

+1.000

Rau thơm

kg

15.000-10.000

+3.500

Hành lá

kg

13.000-22.000

+4.500

Gừng

kg

10.000-12.000

+1.000

Khoai môn

kg

15.000- 28.000

-1.500

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

22.000-30.000

+1.000

Cam sành

kg

12.000-20.000

+2.500

Chanh

kg

10.000-17.000

0

Nhãn da bò

kg

7.000-10.000

0

Mãng cầu xiêm

Kg

14.000-18.000

0

Xoài cát chu

Kg

5.000-8.000

+500

Mít thái

Kg

5.000-8.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

56.000-57.000

+2.000

Bò hơi

Kg

82.000-85.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

33.000

+3.000

Vịt thịt

Kg

55.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.800

3.000

 

0

+300

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

243.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

157.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

146.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

138.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

126.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

123.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

118.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

108.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

105.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

kg

16.400-21.000

-300

Ure (hạt đục Cà Mau)

kg

17.000-19.400

0

DAP (Phú Mỹ)

kg

25.000

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

20.000-25.000

-500

Kali (Phú Mỹ)

Kg

16.000-19.600

-700

Kali miễng

Kg

18.500-21.000

0

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-22.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1330645