Lượt xem: 253
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 26/7/2022)

Trong tuần

    - Giá lúa giảm từ 100 – 150 đ/kg trên các loại như: OM5451, OM18, Đài thơm 8.

    - Giá rau màu tăng giảm từ 500 đến 2.000 đ/kg trên các loại như: hành tím, củ cải trắng, khổ qua, riêng hành lá tăng mạnh 5.500 đ/kg.

    - Giá cây ăn trái ổn định.

    - Sản phẩm chăn nuôi tăng 1.000 -5.000 đ/kg trên heo hơi, gà công nghiệp, vịt thịt.

    - Giá tôm thẻ ổn định, riêng loại 20 con/kg tăng 3.000 đ/kg.

    - Giá phân bón giảm từ 200 -1.000 đ/kg

Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

 

 

 

OM5451

kg

5.600-5.700

-100

OM18

kg

5.600-5.900

-150

Đài thơm 8

kg

5.800-6.000

-150

ST24

kg

7.200-7.500

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-42.000

0

Hành tím

kg

38.000-43.000

-2.000

Dưa hấu

kg

4.000-6.500

0

Củ cải trắng

kg

4.000-5.000

-500

Bắp cải

kg

9.000-12.000

+500

Khổ qua

kg

10.000-18.000

-1.000

Bí đao

kg

7.000-8.000

+500

Bí đỏ

kg

6.000-9.000

0

Đậu cove

kg

15.000-17.000

0

Rau thơm

kg

20.000-24.000

-500

Hành lá

kg

15.000-20.000

+5.500

Gừng

kg

10.000-18.000

0

Khoai môn

kg

15.000- 28.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

25.000-30.000

0

Cam sành

kg

8.000-12.000

0

Chanh

kg

5.000-12.000

0

Nhãn da bò

Kg

9.000-14.000

0

Thanh long

kg

4.000-5.000

0

Mận

kg

20.000-24.000

0

Mãng cầu xiêm

kg

14.000-17.000

0

Mít thái

kg

3.000-7.000

+500

Sầu riêng

kg

35.000-40.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

64.000-65.000

+5.000

Bò hơi

Kg

80.000-82.000

-2.500

Gà (công nghiệp)

Kg

41.000

+1.000

Vịt thịt

Kg

61.000

+1.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.900

3.600

 

0

+100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

246.000

+3.000

- Loại 30 con/kg

Kg

165.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

155.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

148.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

136.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

133.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

128.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

118.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

111.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

kg

11.600-16.800

-200

Ure (hạt đục Cà Mau)

kg

11.800-16.200

-1.000

DAP (Phú Mỹ)

kg

25.500

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-23.500

-250

Kali (Phú Mỹ)

Kg

16.000-20.000

0

Kali miễng

Kg

18.500-20.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-20.000

200

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1331501