Lượt xem: 260
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 02/8/2022)

Trong tuần

    - Giá lúa giá giảm so tuần trước từ 150-200 đ/kg trên giống OM5451, Đài Thơm 8 và OM18.

    - Giá rau màu tăng nhẹ, riêng gừng giảm mạnh 5.000 đ/kg.

    - Giá cây ăn trái ổn định, riêng mít thái tăng 5.000 đ/kg.

    - Sản phẩm chăn nuôi giảm từ 100 – 5.000 đ/kg trên vịt thịt, gà công nghiệp, trứng.

    - Giá tôm thẻ giảm 1.000 đ/kg các loại.

    - Giá phân bón ổn định so tuần trước, riêng phân Urê tăng từ 900-1.700 đ/kg

Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

 

 

 

OM5451

kg

5.400-5.500

-200

OM18

kg

5.500-5.700

-150

Đài thơm 8

kg

5.600-5.800

-200

ST24

kg

7.100-7.300

-200

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-42.000

0

Hành tím

kg

38.000-45.000

+ 1.000

Dưa hấu

kg

4.000-6.500

0

Củ cải trắng

kg

3.000-5.000

-500

Bắp cải

kg

9.000-12.000

0

Khổ qua

kg

10.000-18.000

0

Bí đao

kg

6.000-8.000

-500

Bí đỏ

kg

6.000-9.000

0

Đậu cove

kg

15.000-17.000

0

Rau thơm

kg

20.000-28.000

+1.500

Hành lá

kg

16.000-22.000

0

Gừng

kg

8.000-10.000

-5.000

Khoai môn

kg

15.000- 28.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

25.000-30.000

0

Cam sành

kg

8.000-12.000

0

Chanh

kg

5.000-12.000

0

Nhãn da bò

Kg

6.000-10.000

-3.500

Thanh long

kg

4.000-5.000

0

Mãng cầu xiêm

kg

14.000-17.000

0

Mít thái

kg

5.000-14.000

+5.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

64.000-65.000

0

Bò hơi

Kg

80.000-82.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

40.000

-1.000

Vịt thịt

Kg

56.000

-5.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.800

3.200

 

-100

-400

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

246.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

164.000

-1.000

- Loại 40 con/kg

Kg

154.000

-1.000

- Loại 50 con/kg

Kg

147.000

-1.000

- Loại 60 con/kg

Kg

135.000

-1.000

- Loại 70 con/kg

Kg

132.000

-1.000

- Loại 80 con/kg

Kg

127.000

-1.000

- Loại 90 con/kg

Kg

118.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

111.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

kg

14.000-16.200

900

Ure (hạt đục Cà Mau)

kg

15.200-16.200

+1.700

DAP (Phú Mỹ)

kg

25.500

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-23.500

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

16.000-20.000

0

Kali miễng

Kg

18.500-20.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-20.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1330695