Lượt xem: 167
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 01/11/2022)
 
Trong tuần

     - Gía lúa OM5451 từ 5.400-5.600 đồng/kg.

    - Giá rau màu tăng 500-2.500 đồng/kg trên bắp cải, bí đao, dưa hấu... riêng hành tím thương phẩm giảm 10.000 đồng/kg, hành lá, rau thơm khoai môn, bồn bồn giảm 500 -3.000 đ/kg.

    - Giá cây ăn trái ổn định, riêng nhãn da bò giảm 1.500 đ/kg

    - Sản phẩm chăn nuôi tăng nhẹ, riêng heo hơi giảm 1.500 đ/kg.

    - Giá tôm thẻ loại 40-100 con/kg giảm 2.000-4.000 đ/kg, riêng loại 20 con/kg tăng 10.000 đ/kg.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

kg

5.400-5.600

 

 

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

36.000-48.000

0

 

Hẹ bông

kg

35.000

0

 

Hành tím

kg

40.000-50.000

-10.000

 

Dưa hấu

kg

5.000-8.000

+500

 

Củ cải trắng

kg

5.000-6.500

0

 

Bắp cải

kg

8.000-15.000

+2.500

 

Khổ qua

kg

10.000-14.000

-500

 

Bí đao

kg

7.000-10.000

+1.000

 

Bí đỏ

kg

7.000-9.000

0

 

Đậu cove

kg

12.000-15.000

0

 

Rau thơm

kg

10.000-20.000

-2.500

 

Hành lá

kg

15.000-22.000

-3.000

 

Gừng

kg

6.000-10.000

0

 

Khoai môn

kg

15.000- 25.000

-2.000

 

Bồn bồn

kg

24.000 -26.000

-500

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

15.000-30.000

0

 

Cam sành

kg

8.000-12.000

0

 

Chanh

kg

4.000-11.000

0

 

Nhãn da bò

Kg

9.000-11.000

-1.500

 

Thanh long

kg

4.000-5.000

0

 

Mít thái

Kg

25.000-28.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

54.000-56.000

-1.500

 

Bò hơi

Kg

82.000-84.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

36.000

+3.000

 

Vịt thịt

Kg

50.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

3.000

3.200

 

0

+500

 

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

288.000

+10.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

180.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

152.000

-4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

132.000

-4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

120.000

-2.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

117.000

-2.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

-2.000

 

- Loại 90 con/kg

Kg

105.000

-2.000

 

- Loại 100 con/kg

Kg

100.000

-2.000

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

15.000-17.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

15.500-16.800

+150

 

DAP (Phú Mỹ)

Kg

26.500

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-26.500

1.300

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

18.000-20.000

-0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-19.600

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1022333