Lượt xem: 66
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 05/9/2023)

Trong tuần

    - Giá lúa giảm nhẹ đối với nhóm lúa thường và thơm nhẹ từ 100 – 150 đ/kg như: OM5451, OM18, IR50404; riêng đối với các giống lúa ST tăng 300 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá các loại rau màu ổn định riêng hẹ bông, hành lá giảm từ 4.000 – 10.000 đ/kg; riêng ớt sừng vàng tăng 10.000 đồng/kg so với tuần trước.

   - Giá các loại cây ăn trái tương đối ổn định so với tuần trước.

   - Sản phẩm chăn nuôi đối với gà công nghiệp tăng 5.000 đ/kg, heo hơi giảm 1.000 đ/kg so với tuần trước.

          - Giá tôm thẻ ổn định.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

7.500-8.000

-150

OM18

Kg

7.300-8.400

-100

Đài thơm 8

Kg

7.500-8.400

0

IR50404

Kg

7.000-7.400

-100

RVT

Kg

8.000-8.100

0

ST24

 

8.200-8.500

+300

ST25

Kg

8.200-8.500

+300

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

35.000-40.000

0

Hẹ bông

Kg

25.000-27.000

-10.000

Ớt sừng vàng

Kg

40.000-60.000

+10.000

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

6.000-7.000

+250

Bắp cải

Kg

6.000-8.000

+500

Khổ qua

Kg

8.000-13.000

0

Bí đao

Kg

4.000-6.000

-500

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-13.000

-500

Rau thơm

Kg

12.000-24.000

0

Hành lá

Kg

15.000-25.000

-4.000

Gừng

Kg

25.000-35.000

0

Khoai môn

Kg

11.000- 18.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

22.000-30.000

0

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

Kg

4.000-9.000

0

Nhãn da bò

Kg

7.000-11.000

-500

Nhàn xuồng

Kg

15.000-30.000

+1.000

Thanh nhãn

Kg

25.000-45.000

0

Xoài cát chu

Kg

6.000-7.000

0

Mít Thái

Kg

35.000-50.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

56.000-57.000

-1.000

Gà (công nghiệp)

Kg

32.000

+5.000

Vịt thịt

Kg

55.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.600

2.200

 

0

-300

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

184.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

156.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

138.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

126.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.500-14.000

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.400-13.500

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.000-22.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

11.000-17.600

-500

Kali (Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1173441