Lượt xem: 267
Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp đến ngày 05-5-2021
05/05/2021
1. Trồng trọt
Niên vụ 2020-2021: Xuống giống được 188.019 ha/KH 325.800 ha, đạt 57,7% KH, trong đó: Vụ Mùa 11.269 ha; Vụ Đông Xuân 174.280 ha; Vụ Hè Thu 2.470 ha.
Địa phương
|
Vụ Mùa 2020-2021
|
Vụ Đông xuân 2020-2021
|
Vụ Hè Thu
|
Thực hiện
|
Thu hoạch
|
NSBQ
|
Thực hiện
|
Thu hoạch
|
NSBQ
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
Tổng cộng
|
11.269
|
11.269
|
50,65
|
174.280
|
15.592
|
67,58
|
140.900
|
2.470
|
TPST
|
|
|
|
3.424
|
3.334
|
65,02
|
3.000
|
20
|
Kế Sách
|
|
|
|
20.189
|
15.518
|
67,37
|
10.500
|
|
Long Phú
|
|
|
|
18.374
|
17.137
|
58,85
|
16.000
|
|
Mỹ Tú
|
|
|
|
31.219
|
26.695
|
65,31
|
23.200
|
910
|
Châu Thành
|
|
|
|
26.807
|
24.340
|
67,27
|
16.000
|
|
Mỹ Xuyên
|
8.189
|
8.189
|
56,07
|
9.727
|
8.272
|
70,23
|
8.000
|
|
Trần Đề
|
|
|
|
22.428
|
22.430
|
68,52
|
22.300
|
|
Thạnh Trị
|
|
|
|
23.474
|
21.324
|
74,04
|
23.400
|
435
|
Ngã Năm
|
|
|
|
18.638
|
18.545
|
70,24
|
18.500
|
1.105
|
Vĩnh Châu
|
3.080
|
3.080
|
36,24
|
|
|
|
|
|
2. Thủy sản
Đến ngày 30/4/2021, diện tích nuôi thủy sản các loại 17.415 ha, tăng 22,5% so với cùng kỳ năm 2020, trong đó tôm nước lợ 13.063 ha, cá các loại 3.382 ha, thủy sản khác 971 ha.
Địa phương
|
Tổng
|
Diện tích nuôi thủy sản 2021
|
|
Tổng DT tôm nước lợ
|
Tổng thiệt hại tôm nước lợ
|
Trong đó
|
Tổng DT cá và thủy sản khác
|
Trong đó
|
|
Tổng
|
Tôm Sú
|
Tôm thẻ
|
Thiệt hại tôm sú
|
Thiệt hại tôm thẻ
|
DT nuôi cá
|
Artemia
|
Cua
|
|
|
Vĩnh Châu
|
6.080
|
3.919
|
752
|
3.167
|
36
|
6
|
46
|
2.161
|
1.134
|
778
|
149
|
|
Mỹ Xuyên
|
5.479
|
5.479
|
1.489
|
3.990
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Trần Đề
|
2.629
|
2.181
|
261
|
1.920
|
10
|
-
|
10
|
448
|
347
|
|
44
|
|
Cù Lao Dung
|
1.431
|
1.429
|
183
|
1.246
|
61
|
-
|
61
|
3
|
3
|
|
|
|
Long Phú
|
70
|
56
|
0
|
56
|
0
|
-
|
|
14
|
14
|
|
|
|
Mỹ Tú
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Châu Thành
|
200
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
200
|
200
|
|
|
|
Kế Sách
|
1.527
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
1.527
|
1.527
|
|
|
|
Thạnh Trị
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
Ngã Năm
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
TPST
|
-
|
-
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
0
|
0
|
|
|
|
T. cộng
|
17.415
|
13.063
|
2.685
|
10.378
|
107
|
6
|
117
|
4.353
|
3.382
|
778
|
193
|
|
Diện tích thiệt hại tôm nước lợ 117 ha, chiếm 0,89% trên tổng diện tích thả, giảm 3,85% so với cùng kỳ năm 2020.
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng