Lượt xem: 117
Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp đến ngày 21-11-2023
22/11/2023
1. Cây lúa
Niên vụ 2022-2023: Xuống giống được 330.381 ha, trong đó: Vụ Mùa 10.906 ha (thu hoạch dứt điểm), vụ Đông Xuân 174.486 ha (thu hoạch dứt điểm), vụ Hè Thu 140.899 ha (thu hoạch dứt điểm), vụ Thu Đông 4.090 ha, đã thu hoạch được 1.639 ha, năng suất bình quân (NSBQ) 51,20 tạ/ha.
Niên vụ 2023-2024: Đã xuống giống được 98.051 ha, trong đó: vụ Mùa 10.397 ha; vụ Đông Xuân 87.654 ha, lúa đang tập trung nhiều ở giai đoạn mạ đến đòng.
Địa phương
|
Vụ Thu Đông 2023
|
Vụ Đông xuân 2023-2024 (ha)
|
Vụ Mùa 2023-2024
(ha)
|
Thực hiện
(ha)
|
Thu hoạch
(ha)
|
NSBQ (tạ/ha)
|
Thực hiện
(ha)
|
Thu hoạch
(ha)
|
NSBQ (tạ/ha)
|
Tổng cộng
|
4.090
|
1.639
|
51,20
|
87.654
|
10.397
|
2.058
|
53,66
|
TPST
|
|
|
|
2.688
|
|
|
|
Kế Sách
|
|
|
|
8.768
|
|
|
|
Long Phú
|
|
|
|
15.837
|
|
|
|
Mỹ Tú
|
1.048
|
1.048
|
50,00
|
5.882
|
|
|
|
Châu Thành
|
2.653
|
202
|
54,26
|
7.587
|
|
|
|
Mỹ Xuyên
|
|
|
|
8.252
|
7.739
|
|
|
Trần Đề
|
|
|
|
22.300
|
|
|
|
Thạnh Trị
|
|
|
|
16.107
|
|
|
|
Ngã Năm
|
389
|
389
|
52,84
|
233
|
|
|
|
Vĩnh Châu
|
|
|
|
|
2.658
|
2.058
|
54,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Thủy sản
Diện tích thả nuôi thủy sản từ đầu năm đến nay được 79.185 ha, tăng 0,73% so với cùng kỳ năm, trong đó: nuôi tôm nước lợ 52.323 ha, giảm 4,0% so với cùng kỳ, cá và thủy sản khác 26.861ha.
Địa phương
|
Diện tích nuôi thủy sản năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Tôm nước lợ
|
Thiệt hại tôm nước lợ
|
Cá và thủy sản khác
|
Tổng cộng
|
79.185
|
52.323
|
2.313
|
26.861
|
Vĩnh Châu
|
31.461
|
24.767
|
1.336
|
6.694
|
Mỹ Xuyên
|
20.474
|
18.783
|
764
|
1.691
|
Trần Đề
|
5.789
|
4.453
|
115
|
1.335
|
Cù Lao Dung
|
3.984
|
3.689
|
87
|
260
|
Long Phú
|
884
|
287
|
13
|
512
|
Mỹ Tú
|
3.825
|
73
|
|
3.752
|
Châu Thành
|
1.072
|
|
|
1.072
|
Kế Sách
|
3.534
|
|
|
3.534
|
Thạnh Trị
|
4.803
|
|
|
4.700
|
Ngã Năm
|
3.220
|
|
|
3.220
|
TPST
|
140
|
47
|
|
93
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng