Lượt xem: 207
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 21-02-2023)

Trong tuần

       - Giá lúa giảm từ 100-250 đ/kg so với tuần trước trên hầu hết các giống; riêng Tài nguyên và RVT giá ổn định.

       - Giá rau màu tăng từ 1.000-4.500 đồng/kg so với tuần trước, tăng chủ yếu trên hành tím, hẹ bông, khoai môn,...  

       - Giá cây ăn trái tăng từ 1.000-3.000 đồng/kg, tăng chủ yếu trên vú sữa, nhãn da bò và mít thái; riêng bưởi da xanh, cam sành và chanh giảm từ 500 – 5.500 đ/kg so với tuần trước.

       - Sản phẩm chăn nuôi dao động đối với gà công nghiệp giảm 3.000 đ/kg, vịt thịt tăng 3.000 đ/kg so với tuần trước

       - Giá tôm thẻ tiếp tục ổn định so với tuần trước.

       - Giá một số loại phân bón giảm từ 250 – 900 đ/kg so với tuần trước

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.600

-175

OM18

kg

6.700-6.800

-150

Đài thơm 8

kg

6.700-6.800

-250

Tài nguyên

kg

7.700-8.000

0

RVT

kg

7.300-7.400

0

ST24

kg

7.300-7.400

-100

ST25

kg

7.200-7.300

-250

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hẹ bông

kg

48.000-52.000

+3.500

Hành tím

kg

23.000-28.000

+4.500

Dưa hấu

kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

kg

2.000-5.000

0

Bắp cải

kg

4.000-7.000

-500

Khổ qua

kg

7.000-12.000

-500

Bí đao

kg

5.000-7.000

0

Bí đỏ

kg

6.000-8.000

0

Đậu cove

kg

15.000-17.000

0

Rau thơm

kg

10.000-16.000

0

Hành lá

kg

6.000-11.000

0

Gừng

kg

9.000-12.000

+1.000

Khoai môn

kg

14.000- 30.000

0

Bồn bồn

kg

22.000 -24.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

16.000-25.000

-5.500

Cam sành

kg

2.000-4.000

-1.000

Chanh

kg

7.000-14.000

-500

Nhãn da bò

kg

11.000-18.000

+2.500

Xoài cát chu

kg

12.000-15.000

0

Mít thái

kg

15.000-30.000

+1.000

Mãng cầu xiêm

kg

15.000-20.000

0

Vú sữa

kg

13.000-15.000

+3.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

51.000-52.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

20.000

-3.000

Vịt thịt

Kg

48.000

+3.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.500

2.700

 

0

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

291.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

196.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

167.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

139.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

125.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

122.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

117.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

110.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

105.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.600-14.000

-400

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-13.000

-500

DAP (Phú Mỹ)

Kg

22.800

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.400-23.000

-900

Kali (Phú Mỹ)

Kg

14.200-20.000

0

Kali (Cà Mau)

Kg

16.800-17.500

-250

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1332605