Lượt xem: 135
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 02/4/2025)

Trong tuần

    - Giá lúa tăng 50đ/kg trên các giống Đài thơm 8, OM 18, đặc biệt tăng 400đ/kg trên giống ST24  so với tuần trước.

     - Giá rau màu giảm từ 1.000 - 2.000 đồng/kg trên các loại như: hẹ bông, bắp cải, bí, xà lách; riêng ớt sừng vàng, bồn bồn tăng từ 2.000 – 5.000 đồng/kg, các loại rau màu khác có giá ổn định.

     - Giá nhãn da bò biến động tăng nhẹ 1.000 đồng/kg, riêng dừa tươi do nhu cầu thị trường có giá tăng mạnh 5.000 đồng/chục. Các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.

     - Giá sản phẩm chăn nuôi ổn định so với tuần trước.

     - Giá tôm thẻ loại 20 – 70 con/kg tiếp tục giảm từ 1.000 - 9.000 đ/kg so với tuần trước, các loại khác giá ổn định.                                            

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM18

Kg

6.300-6.800

+50

 

Đài Thơm 8

Kg

6.400-6.800

+50

 

Tài nguyên

Kg

8.800-9.100

0

 

ST24

Kg

9.000-9.200

0

 

ST25

Kg

8.800-9.700

+400

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

 

Hành tím

Kg

10.000-23.000

0

 

Hẹ bông

Kg

30.000

-1.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

25.000-30.000

+5.000

 

Dưa hấu

Kg

4.000-6.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-7.000

0

 

Bắp cải

Kg

5.000

-2.000

 

Đậu Cove

Kg

8.000-15.000

0

 

Xà lách

Kg

6.000-15.000

-1.500

 

Khổ qua

Kg

7.000-12.000

0

 

Bí đao

Kg

3.000-8.000

-2.000

 

Bí đỏ

Kg

7.000-10.000

-1.000

 

Rau thơm

Kg

10.000-23.000

0

 

Hành lá

Kg

11.000-21.000

0

 

Gừng

Kg

15.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

20.000-25.000

0

 

Bồn bồn

Kg

20.000-25.000

+2.000

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

14.000-22.000

0

 

Cam xoàn

Kg

17.000-18.000

0

 

Chanh

Kg

3.000-6.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

6.000-17.000

0

 

Mít thái

Kg

5.000-28.000

0

 

Dừa tươi

Chục

40.000-75.000

+5.000

 

Nhãn da bò

Kg

7.000-12.000

+1.000

 

Vú sữa

Kg

23.000-28.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

25.000-25.000

0

 

Mận

Kg

10.000-15.000

0

 

Sầu riêng

Kg

58.000-105.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

76.000-77.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

32.000

0

 

Vịt thịt

Kg

45.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.700

2.200

 

0

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

239.000

-9.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

175.000

-6.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

156.000

-4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

152.000

-4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

148.000

-1.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

146.000

-1.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.000-14.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.500-12.400

-250

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.800-23.800

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.200-22.000

+100

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.500-13.700

+250

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1748457