Lượt xem: 106
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 08/03/2023)
09/03/2023
Trong tuần
- Giá lúa giảm từ 50 - 150 đồng/kg trên các giống OM18, Đài thơm 8 và RVT.
- Giá các loại rau màu tương đối ổn định so với tuần trước, riêng hẹ bông (giảm 11.000 đồng/kg).
- Giá cây ăn trái ổn định, riêng chanh giảm 1.000 đ/kg so với tuần trước.
- Sản phẩm chăn nuôi tăng từ 3.000 – 4.000 đ/kg trên sản phẩm thịt gia cầm, riêng heo hơi giảm 2.000 đ/kg so với tuần trước.
- Giá tôm thẻ tiếp tục ổn định so với tuần trước.
Cụ thể như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
Giá lúa
|
OM5451
|
kg
|
6.500-6.600
|
0
|
OM18
|
kg
|
6.500-6.700
|
-150
|
Đài thơm 8
|
kg
|
6.500-6.800
|
-150
|
Tài nguyên
|
kg
|
7.700-8.000
|
0
|
RVT
|
kg
|
7.000-7.200
|
-50
|
ST24
|
kg
|
7.100-7.300
|
0
|
ST25
|
kg
|
7.200-7.300
|
0
|
Giá rau-màu-mía
|
Bắp nếp
|
Chục
|
35.000-40.000
|
+2.500
|
Hẹ bông
|
kg
|
40.000-43.000
|
-11.000
|
Hành tím
|
kg
|
24.000-32.000
|
0
|
Dưa hấu
|
kg
|
6.000-8.000
|
0
|
Củ cải trắng
|
kg
|
2.000-5.000
|
0
|
Bắp cải
|
kg
|
4.000-7.000
|
0
|
Khổ qua
|
kg
|
7.000-15.000
|
+1.000
|
Bí đao
|
kg
|
3.000-6.000
|
0
|
Bí đỏ
|
kg
|
6.000-8.000
|
0
|
Đậu cove
|
kg
|
15.000-17.000
|
0
|
Rau thơm
|
kg
|
10.000-16.000
|
0
|
Hành lá
|
kg
|
5.000-11.000
|
-1.000
|
Gừng
|
kg
|
9.000-12.000
|
0
|
Khoai môn
|
kg
|
14.000- 30.000
|
0
|
Bồn bồn
|
kg
|
22.000 -24.000
|
0
|
Giá trái cây
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
16.000-25.000
|
0
|
Cam sành
|
kg
|
2.000-5.000
|
+500
|
Chanh
|
kg
|
8.000-12.000
|
-1.000
|
Nhãn da bò
|
kg
|
11.000-18.000
|
0
|
Xoài cát chu
|
kg
|
12.000-15.000
|
0
|
Mít thái
|
kg
|
15.000-30.000
|
0
|
Mãng cầu xiêm
|
kg
|
13.000-20.000
|
0
|
Vú sữa
|
kg
|
15.000-18.000
|
0
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
Kg
|
51.000-52.000
|
-2.000
|
Gà (công nghiệp)
|
Kg
|
29.000
|
+4.000
|
Vịt thịt
|
Kg
|
50.000
|
+3.000
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
2.300
2.600
|
0
+100
|
Giá Tôm thẻ
|
- Loại 20 con/kg
|
Kg
|
291.000
|
0
|
- Loại 30 con/kg
|
Kg
|
196.000
|
0
|
- Loại 40 con/kg
|
Kg
|
167.000
|
0
|
- Loại 50 con/kg
|
Kg
|
139.000
|
0
|
- Loại 60 con/kg
|
Kg
|
125.000
|
0
|
- Loại 70 con/kg
|
Kg
|
122.000
|
0
|
- Loại 80 con/kg
|
Kg
|
117.000
|
0
|
- Loại 90 con/kg
|
Kg
|
110.000
|
0
|
- Loại 100 con/kg
|
Kg
|
105.000
|
0
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ)
|
Kg
|
10.500-13.000
|
-550
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
Kg
|
10.800-11.800
|
-600
|
DAP (Phú Mỹ)
|
Kg
|
21.600
|
-1.200
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
kg
|
17.600-21.000
|
-1.400
|
Kali (Phú Mỹ)
|
Kg
|
14.200-20.000
|
0
|
Kali (Cà Mau)
|
Kg
|
16.200-17.500
|
0
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM380
|
Kg
|
11.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM18
|
kg
|
16.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM4900
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
4
|
OM576
|
kg
|
14.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM5451
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
6
|
OM6976
|
kg
|
15.000
|
40 kg/bao
|
7
|
OM9577
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
8
|
OM9582
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
9
|
ST24
|
kg
|
20.000
|
40 kg/bao
|
10
|
ST25
|
kg
|
21.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng