Lượt xem: 174
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 18/4/2023)

    - Giá lúa ổn định so với tuần trước trong đó lúa thường có giá từ 6.300 - 6.900 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 6.700-7.000 đồng/kg và lúa đặc sản từ 7.100 - 7.200 đồng/kg.

     - Giá các loại rau màu giảm từ 500-3.000 đồng/kg trên các loại như: khoai môn, ớt sừng vàng, đậu cove, hành lá; riêng bắp nếp, của cải trắng, bắp cải tăng từ 500 - 5.000 đồng/kg so với tuần trước.

    - Giá các loại cây ăn trái so với tuần trước: nhãn da bò tăng 1.500 đ/kg, đối với sầu riêng do vào đầu vụ thu hoạch nên giá tăng cao 15.000 đ/kg. Riêng xoài cát chu do vào vụ thu hoạch rộ, sản lượng nhiều giá giảm 5.000 đ/kg, các loại khác giá ổn định.

    - Sản phẩm chăn nuôi giảm nhẹ trên các sản phẩm từ thịt và trứng gia cầm.

    - Giá tôm thẻ tiếp tục giảm 2.000 đồng/kg trên hầu hết các loại so với tuần trước

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.500-6.600

0

OM18

kg

6.600-6.900

0

Đài thơm 8

kg

6.700-7.000

0

RVT

kg

7.100-7.200

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

35.000-43.000

+5.000

Hẹ bông

kg

35.000-38.000

0

Ớt sừng vàng

kg

15.000-25.000

-3.000

Dưa hấu

kg

5.000-8.000

0

Củ cải trắng

kg

1.500-5.000

+650

Bắp cải

kg

4.000-7.000

+500

Khổ qua

Kg

5.000-7.000

0

Bí đao

Kg

2.000-5.000

0

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

8.000-12.000

-500

Rau thơm

Kg

7.000-14.000

0

Hành lá

Kg

5.000-10.000

-500

Gừng

Kg

9.000-10.000

0

Khoai môn

Kg

14.000- 30.000

-1.500

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

20.000-30.000

-1.000

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

kg

7.000-14.000

0

Nhãn da bò

kg

13.000-23.000

+1.500

Xoài cát chu

kg

6.000-8.000

-5.000

Mít thái

kg

27.000-33.000

0

Sầu riêng

kg

80.000-100.000

+15.000

Mãng cầu xiêm

kg

18.000-22.000

0

Vú sữa

kg

24.000-30.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

50.000-51.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

23.000

-5.000

Vịt thịt

Kg

56.000

-2.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.200

2.400

 

0

-100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

251.000

-2.000

- Loại 30 con/kg

Kg

154.000

-2.000

- Loại 40 con/kg

Kg

131.000

-2.000

- Loại 50 con/kg

Kg

124.000

-2.000

- Loại 60 con/kg

Kg

120.000

-2.000

- Loại 70 con/kg

Kg

118.000

-2.000

- Loại 80 con/kg

Kg

116.000

-2.000

- Loại 90 con/kg

Kg

108.000

-2.000

- Loại 100 con/kg

Kg

103.000

-2.000

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

9.000-11.600

-300

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.000-11.400

-300

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

19.000-21.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

13.400-18.000

-300

Kali (Cà Mau)

Kg

16.200-17.000

0

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1761213