Lượt xem: 430
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 25/4/2023)

Trong tuần

    - Giá lúa tăng 50đ/kg so với tuần trước trên các giống như: OM5451, OM18, các giống còn lại giá ổn định.

    - Giá các loại rau màu tăng từ 500-1.500 đồng/kg trên các loại như: bí đao, khổ qua, rau thơm; riêng bắp nếp, củ cải trắng, bắp cải giảm từ 500 - 3.000 đồng/kg so với tuần trước.

    - Giá các loại cây ăn trái giảm 500-10.000 đ/kg trên sầu riêng, chanh, xoài cát chu.

    - Sản phẩm chăn nuôi giảm 2.000 đ/kg sản phẩm từ thịt gia cầm, riêng heo hơi tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ tăng 1.000- 2.000 đồng/kg trên hầu hết các loại so với tuần trước.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.400-6.450

+50

OM18

kg

6.700-6.900

+50

Đài thơm 8

kg

6.700-7.000

0

RVT

kg

7.100-7.200

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

-3.000

Hẹ bông

kg

35.000-38.000

0

Ớt sừng vàng

kg

15.000-25.000

0

Dưa hấu

kg

5.000-10.000

+1.500

Củ cải trắng

kg

1.500-3.000

-1.000

Bắp cải

kg

5.000-7.000

-500

Khổ qua

Kg

5.000-8.000

+500

Bí đao

Kg

2.000-6.000

+500

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

8.000-12.000

0

Rau thơm

Kg

10.000-14.000

+1.500

Hành lá

Kg

5.000-10.000

0

Gừng

Kg

9.000-10.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 30.000

-500

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

20.000-30.000

0

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

kg

7.000-12.000

-1.000

Nhãn da bò

kg

10.000-13.000

0

Xoài cát chu

kg

5.000-8.000

-500

Mít thái

kg

15.000-17.000

0

Sầu riêng

kg

70.000-90.000

-10.000

Mãng cầu xiêm

kg

18.000-22.000

0

Vú sữa

kg

24.000-30.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

52.000-53.000

+2.000

Gà (công nghiệp)

Kg

21.000

-2.000

Vịt thịt

Kg

54.000

-2.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.200

2.400

 

0

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

252.000

+1.000

- Loại 30 con/kg

Kg

155.000

+1.000

- Loại 40 con/kg

Kg

132.000

+1.000

- Loại 50 con/kg

Kg

126.000

+2.000

- Loại 60 con/kg

Kg

122.000

+2.000

- Loại 70 con/kg

Kg

120.000

+2.000

- Loại 80 con/kg

Kg

118.000

+2.000

- Loại 90 con/kg

Kg

110.000

+2.000

- Loại 100 con/kg

Kg

105.000

+2.000

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

9.000-11.600

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

9.800-11.400

100

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

16.800-21.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

13.200-18.000

100

Kali (Cà Mau)

Kg

16.200-17.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1761102