Lượt xem: 218
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 09/5/2023)

Trong tuần

     - Giá lúa ổn định so với tuần trước, trong đó lúa thường có giá từ 6.300-7.000 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 6.700-7.000 đồng/kg và lúa đặc sản từ 7.100-7.200 đồng/kg.

     - Giá các loại rau màu tăng nhẹ từ 500 - 4.500 đồng/kg, tăng chủ yếu trên rau ăn lá và các loại họ bầu, bí dưa,..; riêng ớt giảm 1.500 đồng/kg và bắp giảm 2.500 đồng/chục.

     - Giá các loại cây ăn trái tăng nhẹ từ 500-5.000 đồng/kg so với tuần trước, tăng trên sầu riêng, xoài, chanh, bưởi; riêng nhãn xuồng giảm 2.500 đồng/kg.

     - Sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng vịt thịt giảm 2.000 đ/kg so với tuần trước.

     - Giá tôm thẻ so với tuần trước giảm từ 3.000 – 7.000 đ/kg trên hầu hết các cỡ.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.400-6.500

0

OM18

kg

6.700-7.000

+50

Đài thơm 8

kg

6.700-6.900

0

RVT

kg

7.100-7.200

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

-2.500

Hẹ bông

kg

36.000-39.000

+1.000

Ớt sừng vàng

kg

12.000-30.000

-1.500

Dưa hấu

kg

4.000-10.000

-500

Củ cải trắng

kg

1.500-5.000

+1.000

Bắp cải

kg

5.000-7.000

0

Khổ qua

Kg

5.000-12.000

+2.000

Bí đao

Kg

3.000-5.000

+1.000

Bí đỏ

Kg

4.000-15.000

+3.000

Đậu cove

Kg

8.000-13.000

+500

Rau thơm

Kg

10.000-18.000

+2.000

Hành lá

Kg

8.000-16.000

+4.500

Gừng

Kg

9.000-10.000

0

Khoai môn

Kg

15.000- 30.000

+1.000

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

25.000-30.000

+1.000

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

kg

9.000-16.000

+1.500

Nhãn da bò

kg

10.000-13.000

0

Nhàn xuồng

kg

45.000-50.000

-2.500

Xoài cát chu

kg

5.000-8.000

+1.000

Mít thái

kg

15.000-17.000

0

Sầu riêng

kg

80.000-90.000

+5.000

Mãng cầu xiêm

kg

18.000-22.000

0

Vú sữa

kg

25.000-30.000

+500

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

53.000-54.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

21.000

0

Vịt thịt

Kg

50.000

-2.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.200

2.300

 

0

-100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

242.000

-5.000

- Loại 30 con/kg

Kg

145.000

-5.000

- Loại 40 con/kg

Kg

129.000

-3.000

- Loại 50 con/kg

Kg

121.000

-5.000

- Loại 60 con/kg

Kg

115.000

-7.000

- Loại 70 con/kg

Kg

113.000

-7.000

- Loại 80 con/kg

Kg

111.000

-7.000

- Loại 90 con/kg

Kg

107.000

-3.000

- Loại 100 con/kg

Kg

102.000

-3.000

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

9.000-11.000

-300

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

9.500-10.600

-550

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

16.800-21.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

13.200-16.800

-600

Kali (Cà Mau)

Kg

13.400-14.500

-2.650

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1761183