Lượt xem: 152
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 16/5/2023)

Trong tuần

    - Diện tích lúa Đông Xuân hiện nay đã thu hoạch gần xong, giá lúa ổn định so với tuần trước, trong đó lúa thường có giá từ 6.300-7.000 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 6.700-7.000 đồng/kg.

    -  Giá các loại rau màu giảm từ 500 - 3.500 đồng/kg,  giảm trên bí đỏ, đậu cove, rau thơm, ớt sừng vàng; riêng hẹ bông tăng 13.500 đồng/kg.

    - Giá các loại cây ăn trái ổn định, riêng sầu riêng giảm 10.000 đồng/kg, mãng cầu xiêm tăng 9.000 đồng/kg.

    - Sản phẩm chăn nuôi giảm 1.000 đ/kg trên sản phẩm thịt gia cầm.

    - Giá tôm thẻ so với tuần trước giảm từ 2.000 – 8.000 đ/kg trên hầu hết các cỡ.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM18

kg

6.700-7.000

0

Đài thơm 8

kg

6.700-7.000

+50

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hẹ bông

kg

50.000-52.000

+13.500

Ớt sừng vàng

kg

10.000-30.000

-1.000

Dưa hấu

kg

4.000-10.000

0

Củ cải trắng

kg

1.500-5.000

0

Bắp cải

kg

5.000-7.000

0

Khổ qua

Kg

5.000-12.000

0

Bí đao

Kg

3.000-5.000

0

Bí đỏ

Kg

4.000-8.000

-3.500

Đậu cove

Kg

8.000-12.000

-500

Rau thơm

Kg

10.000-17.000

-500

Hành lá

Kg

8.000-16.000

0

Gừng

Kg

9.000-10.000

0

Khoai môn

Kg

15.000- 25.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

25.000-30.000

0

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

kg

8.000-15.000

-1.000

Nhãn da bò

kg

10.000-13.000

0

Nhàn xuồng

kg

45.000-50.000

0

Xoài cát chu

kg

5.000-8.000

0

Mít thái

kg

15.000-17.000

0

Sầu riêng

kg

60.000-70.000

-10.000

Mãng cầu xiêm

kg

18.000-40.000

+9.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

53.000-54.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

20.000

-1.000

Vịt thịt

Kg

49.000

-1.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.200

2.300

 

0

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

234.000

-8.000

- Loại 30 con/kg

Kg

143.000

-2.000

- Loại 40 con/kg

Kg

127.000

-2.000

- Loại 50 con/kg

Kg

119.000

-2.000

- Loại 60 con/kg

Kg

112.000

-2.000

- Loại 70 con/kg

Kg

111.000

-2.000

- Loại 80 con/kg

Kg

109.000

-2.000

- Loại 90 con/kg

Kg

105.000

-2.000

- Loại 100 con/kg

Kg

100.000

-2.000

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

9.400-11.600

+500

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

9.500-10.600

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

16.800-21.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

13.200-16.800

0

Kali (Cà Mau)

Kg

13.400-14.500

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1332586