Lượt xem: 189
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 29/8/2023)

Trong tuần

     - Giá ổn định đối với nhóm lúa thường và thơm nhẹ, riêng lúa đặc sản tăng 200 đ/kg so với tuần trước. 

     - Giá các loại rau màu tăng từ 500-12.500 đồng/kg, tăng chủ yếu trên ớt, hành lá, gừng,....; riêng các loại như khổ qua, bí đao, rau thơm giảm từ 500-1.500 đồng/kg so với tuần trước.

     - Giá các loại cây ăn trái tăng từ 500 - 4.000 đ/kg trên các loại như chanh, nhã xuồng, mít thái, riêng thanh nhãn giảm 1.500 đồng/kg so với tuần trước.

     - Sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng gà công nghiệp và trứng giảm so với tuần trước.

     - Giá tôm thẻ tiếp tục tăng đối với loại 30 - 50con/kg, tăng 2.000 – 4.000 đ/kg so với tuần trước.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

7.500-8.200

0

OM18

Kg

7.500-8.400

0

Đài thơm 8

Kg

7.500-8.400

+50

IR50404

Kg

7.200-7.400

0

RVT

Kg

8.000-8.100

+200

ST24

 

8.000-8.100

+200

ST25

Kg

8.000-8.100

+200

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

35.000-40.000

+1.000

Hẹ bông

Kg

34.000-38.000

+1.000

Ớt sừng vàng

Kg

35.000-45.000

+12.500

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

6.000-6.500

0

Bắp cải

Kg

6.000-7.000

+500

Khổ qua

Kg

8.000-13.000

-500

Bí đao

Kg

4.000-7.000

-500

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-14.000

+1.000

Rau thơm

Kg

15.000-22000

-1.500

Hành lá

Kg

16.000-32.000

+5.000

Gừng

Kg

25.000-35.000

+1.500

Khoai môn

Kg

11.000- 18.000

-500

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

22.000-30.000

0

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

Kg

4.000-9.000

+500

Nhãn da bò

Kg

7.000-12.000

+500

Nhàn xuồng

Kg

13.000-30.000

+4.000

Thanh nhãn

Kg

25.000-45.000

-1.500

Xoài cát chu

Kg

6.000-7.000

0

Mít Thái

Kg

35.000-50.000

+3.500

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

57.000-58.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

28.000

-5.000

Vịt thịt

Kg

55.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.600

2.500

 

-100

-100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

184.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

156.000

+4.000

- Loại 40 con/kg

Kg

138.000

+4.000

- Loại 50 con/kg

Kg

126.000

+2.000

- Loại 60 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.500-14.000

+850

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.400-13.500

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.000-22.000

+500

Kali (Phú Mỹ)

Kg

14.200-17.600

+300

Kali (Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1763852