Lượt xem: 241
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 19/9/2023)

Trong tuần

    - Giá lúa giảm từ 50 – 600 đ/kg, trên hầu hết các giống so với tuần trước.

    - Giá các loại rau màu biến động không nhiều so với tuần trước, riêng đậu cove tăng 2.500 đồng/kg. 

    - Giá các loại cây ăn trái giảm từ 500 – 5.000 đ/kg so với tuần trước, trên các loại như: chanh, bưởi, mít thái.

    - Sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng gà công nghiệp tăng 3.000 đ/kg, trứng gà tăng 200 đ/trứng so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ ổn định.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

7.000-7.700

-250

OM380

Kg

7.300-7.400

0

Đài thơm 8

Kg

7.200-8.000

-200

IR50404

Kg

7.000-7.300

-50

RVT

Kg

7.500-7.700

-600

ST24

 

7.600-8.200

-450

ST25

Kg

7.600-8.200

-350

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

28.000-40.000

0

Hẹ bông

Kg

32.000-35.000

0

Ớt sừng vàng

Kg

40.000-60.000

0

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

6.000-6.500

0

Bắp cải

Kg

5.000-7.000

0

Khổ qua

Kg

8.000-13.000

0

Bí đao

Kg

4.000-6.000

0

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-12.000

+2.500

Rau thơm

Kg

8.000-22.000

0

Hành lá

Kg

14.000-25.000

0

Gừng

Kg

30.000-35.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 18.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-30.000

-500

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

Kg

2.000-7.000

-1.500

Nhãn da bò

Kg

7.000-9.000

0

Thanh nhãn

Kg

30.000-50.000

0

Xoài cát chu

Kg

6.000-7.000

0

Mít Thái

Kg

30.000-35.000

-5.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

56.000-57.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

32.000

0

Vịt thịt

Kg

58.000

+3.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.400

2.200

 

-200

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

184.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

156.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

136.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

130.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.000-13.800

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.000-13.000

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.000-22.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

12.400-17.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1764055