Lượt xem: 207
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 26/9/2023)

Trong tuần

   - Giá lúa giảm từ 100 - 300 đồng/kg, giảm hầu hết trên các giống

   - Trong tuần một số loại rau màu có sản lượng thu hoạch tương đối nhiều như hẹ bông, hành lá, rau thơm..., nên có giá bán giảm từ 500-14.500 đồng/kg, các loại rau màu khác giá bán ổn định

   - Giá cây ăn trái tương đối ổn định, riêng thanh nhãn, nhãn da bò tăng từ 3.000 - 7.500 đồng/kg, chủ yếu do vào cuối mùa, sản lượng thu hoạch tương đối ít.

   - Sản phẩm chăn nuôi ổn định, heo hơi giảm 1.000 đ/kg, trứng gà giảm 100 đ/trứng so với tuần trước.

   - Giá tôm thẻ ổn định, riêng loại 20 con/kg tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

6.900-7.200

-300

OM18

Kg

7.100-7.600

-150

Đài thơm 8

Kg

7.200-8.000

0

RVT

Kg

7.500-7.700

0

ST24

 

7.600-8.000

-100

ST25

Kg

7.600-8.000

-100

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

+1.000

Hẹ bông

Kg

18.000-20.000

-14.500

Ớt sừng vàng

Kg

40.000-60.000

0

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

6.000-6.500

0

Bắp cải

Kg

4.000-7.000

-500

Khổ qua

Kg

8.000-12.000

-500

Bí đao

Kg

4.000-6.000

0

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-14.000

+1.000

Rau thơm

Kg

7.000-15.000

-4.000

Hành lá

Kg

10.000-19.000

-5.000

Gừng

Kg

30.000-35.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 18.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-30.000

0

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

Kg

2.000-7.000

0

Nhãn da bò

Kg

7.000-14.000

+3.000

Thanh nhãn

Kg

45.000-50.000

+7.500

Xoài cát chu

Kg

6.000-7.000

0

Mít Thái

Kg

30.000-35.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

55.000-56.000

-1.000

Gà (công nghiệp)

Kg

32.000

0

Vịt thịt

Kg

58.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.500

2.200

 

-100

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

186.000

+2.000

- Loại 30 con/kg

Kg

156.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

136.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

130.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.000-13.800

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

+300

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.000-22.500

+250

Kali (Phú Mỹ)

Kg

12.400-17.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

0

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1763866