Lượt xem: 358
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 10/10/2023)

Trong tuần

    - Giá lúa ổn định so với tuần trước, giá lúa thường dao động từ 7.000-7.600 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 7.500-8.000 và lúa đặc sản từ 7.100-8.200 đồng/kg.

   - Giá rau màu biến động không nhiều so với tuần trước.

   - Giá cây ăn trái như: xoài, mít thái, chanh có giá tăng từ 3.000-7.000 đồng/kg, nguyên nhân chủ yếu do sản lượng thu hoạch ít,  riêng nhãn da bò, giảm 2.000 đồng/kg so với tuần trước.

   - Sản phẩm chăn nuôi giảm từ 2.000-3.000 đ/kg đối với heo hơi và thịt gia cầm.

   - Giá tôm thẻ cỡ 20-30 con/kg tăng 2.000 đ/kg, các cỡ còn lại giá ổn định so với tuần trước, riêng cỡ 40 con/kg giảm 2.000 đ/kg.

   Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

7.200

0

OM18

Kg

7.200-7.600

0

Đài thơm 8

Kg

7.500-8.000

0

RVT

Kg

7.100-7.400

0

ST24

 

7.500-8.000

0

ST25

Kg

7.400-8.200

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hẹ bông

Kg

15.000-18.000

0

Ớt sừng vàng

Kg

35.000-65.000

0

Dưa hấu

Kg

5.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

6.000-6.500

0

Bắp cải

Kg

4.000-7.000

0

Khổ qua

Kg

7.000-12.000

0

Bí đao

Kg

4.000-6.000

0

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-15.000

1.000

Rau thơm

Kg

7.000-15.000

0

Hành lá

Kg

15.000-22.000

0

Gừng

Kg

20.000-35.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 18.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-30.000

0

Cam sành

Kg

7.000-8.000

0

Chanh

Kg

4.000-10.000

+3.000

Nhãn da bò

Kg

7.000-10.000

-2.000

Xoài cát chu

Kg

12.000-15.000

+7.000

Mít Thái

Kg

28.000-33.000

+3.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

53.000-54.000

-2.000

Gà (công nghiệp)

Kg

29.000

-3.000

Vịt thịt

Kg

55.000

-3.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.300

2.400

 

-200

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

188.000

+2.000

- Loại 30 con/kg

Kg

158.000

+2.000

- Loại 40 con/kg

Kg

134.000

-2.000

- Loại 50 con/kg

Kg

130.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.000-14.000

+350

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.500-14.000

+850

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

18.000-22.500

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

12.400-17.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

12.400-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1764071