Lượt xem: 340
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 08/11/2023)

Trong tuần

   - Giá lúa tăng mạnh trong những ngày cuối tuần, cụ thể giá lúa tăng từ 725 - 1.150 đồng/kg, so với tuần trước.

   - Giá rau màu tăng từ 1.500 – 5.000 đ/kg trên các loại như: hẹ bông, ớt sừng vàng, riêng đậu cove, hành lá, khổ qua giảm 1.000-4.000 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá cây ăn trái tăng 1.000-3.000 đ/kg so với tuần trước, trên các loại như: nhãn da bò, chanh, bưởi da xanh.

   - Sản phẩm chăn nuôi đối với thịt gia cầm giảm từ 2.000-4.000 đ/kg, riêng trứng gia cầm tăng 100-300đ/trứng, giá heo hơi ổn định, so với tuần trước.

   - Giá tôm thẻ ổn định, riêng loại 20 con/kg, tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

Kg

8.500-9.000

+1.150

OM18

Kg

8.000-9.000

+725

OM6976

Kg

7.700

0

OM4900

Kg

7.800-8.200

0

Đài thơm 8

Kg

8.700-9.200

0

ST25

Kg

8.500-9.000

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hẹ bông

Kg

25.000

+1.500

Ớt sừng vàng

Kg

45.000-60.000

+5.000

Dưa hấu

Kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

Kg

5.500-6.500

0

Bắp cải

Kg

7.000

0

Khổ qua

Kg

8.000-16.000

-1.000

Bí đao

Kg

2.000-6.000

0

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

Kg

10.000-12.000

-4.000

Rau thơm

Kg

15.000-25.000

0

Hành lá

Kg

16.000-19.000

-2.000

Gừng

Kg

12.000-32.000

0

Khoai môn

Kg

13.000- 18.000

0

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

18.000-30.000

+1.500

Cam sành

Kg

5.000-8.000

0

Chanh

Kg

4.000-17.000

+3.000

Nhãn da bò

Kg

8.000-11.000

+1.000

Xoài cát chu

Kg

10.000-15.000

0

Mít Thái

Kg

25.000-33.000

0

Mãng cầu xiêm

Kg

40.000-45.000

0

Sầu riêng

Kg

45.000-65.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

51.000-52.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

25.000

-4.000

Vịt thịt

Kg

48.000

-2.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.700

2.800

 

+300

+100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

192.000

+2.000

- Loại 30 con/kg

Kg

160.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

132.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

130.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

118.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

114.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

100.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

98.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

11.500-13.000

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

12.500-14.000

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

16.000-22.500

-500

Kali (Phú Mỹ)

Kg

12.000-17.600

0

Kali (Cà Mau)

Kg

12.000-13.700

300

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

16.000

40 kg/bao

2

OM 34

kg

15.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

13.000

40 kg/bao

4

IR50404

kg

13.500

40 kg/bao

5

OM 5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM 9577

kg

15.500

40 kg/bao

7

OM 6976

kg

15.500

40 kg/bao

8

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

9

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1761265