Lượt xem: 206
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 22/01/2025)

Trong tuần

     - Giá lúa tăng từ 150 - 250 đồng/kg so với tuần trước trên các giống OM5451, Đài Thơm 8, ST25

     - Các loại rau màu tăng từ 500 – 5.000 đ/kg trên các loại như: củ cải trắng, đậu cove, xà lách, khổ qua, gừng, tuy nhiên một số loại có giá giảm như: bắp nếp, hẹ bông, ớt, hành lá…

     - Giá các loại cây ăn trái tăng từ 2.000 - 2.500 đồng/kg trên bưởi da xanh, mít, vú sữa, dừa chanh, các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.

     - Giá sản phẩm chăn nuôi giảm  4.000 đ/kg đối với gà công nghiệp, vịt thịt tăng 1.000 đồng/kg so với tuần trước.  

     - Giá tôm thẻ tiếp tục giảm từ 1.000 – 4.000 đồng/kg đối với loại 30-70 con/kg, các loại khác giá ổn định so với tuần trước.                                           

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

6.200-6.500

+250

 

OM18

Kg

5.600-6.500

0

 

Đài Thơm 8

Kg

5.600-6.800

+150

 

ST24

Kg

7.600-8.500

0

 

ST25

Kg

7.800-8.400

+200

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

-5.000

 

Hành tím

Kg

10.000-18.000

0

 

Hẹ bông

Kg

17.000-20.000

-3.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

22.000-40.000

-1.500

 

Dưa hấu

Kg

4.000-7.000

-500

 

Củ cải trắng

Kg

4.000-8.000

+500

 

Bắp cải

Kg

5.000-10.000

0

 

Đậu Cove

Kg

14.000-18.000

+2.000

 

Xà lách

Kg

18.000-22.000

+1.000

 

Khổ qua

Kg

8.000-15.000

+1.500

 

Bí đao

Kg

6.000-9.000

-1.000

 

Bí đỏ

Kg

8.000-12.000

0

 

Rau thơm

Kg

10.000-20.000

-1.000

 

Hành lá

Kg

11.000-22.000

-1.000

 

Gừng

Kg

25.000-30.000

+5.000

 

Khoai môn

Kg

14.000-18.000

0

 

Bồn bồn

Kg

22.000-25.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

20.000-30.000

+2.500

 

Cam xoàn

Kg

10.000-15.000

0

 

Chanh

Kg

5.000-10.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

10.000-22.000

0

 

Mít thái

Kg

10.000-24.000

+2.000

 

Dừa tươi

Chục

35.000-60.000

+2.000

 

Vú sữa

Kg

14.000-18.000

+2.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

67.000-68.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

36.000

-4.000

 

Vịt thịt

Kg

47.000

+1.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.900

2.400

 

0

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

266.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

202.000

-1.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

158.000

-4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

156.000

-4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

151.000

-4.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

149.000

-4.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.200-12.000

-100

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-21.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.600-22.000

+800

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.600-13.200

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1748468