Lượt xem: 88
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 07/5/2025)

Trong tuần

      - Giá lúa thường tiếp tục tăng giá 50 - 200 đồng/kg so với tuần trước, trên giống OM18, OM5451; riêng giá lúa thơm nhẹ giảm 200 đồng/kg đối với giống Đài Thơm 8.

      - Giá một số loại rau màu giảm từ 1.000 - 2.000 đồng/kg trên các loại như: đậu cove, bí đỏ, hành lá, bồn bồn; các loại khác giá ổn định.

     - Giá các loại cây ăn trái tăng từ 1.000 - 5.000 đồng/kg đối với chanh, mận, mãng cầu xiêm, mít thái; riêng cam sành, xoài cát chu có giá từ 500 - 3.000 đồng/kg, các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.

     - Giá một số sản phẩm chăn nuôi ổn định so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ loại 20 – 80 con/kg tăng trung bình 4.000 đ/kg so với tuần trước, riêng loại 30 con/kg tăng 8.000 đ/kg.

    - Giá một số loại phân bón như: Urê (hạt đục Cà Mau), DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)tăng 200 – 1.000 đ/kg so với tuần trước.                                           

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM18

Kg

6.600-7.000

+50

 

OM5454

Kg

6.100-7.000

+50

 

Đài Thơm 8

Kg

6.300-6.800

-200

 

Tài nguyên

Kg

8.800-9.100

0

 

ST25

Kg

8.800-9.000

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

 

Hành tím

Kg

10.000-20.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

20.000-40.000

0

 

Dưa hấu

Kg

4.000-6.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-7.000

0

 

Bắp cải

Kg

5.000-6.000

0

 

Đậu Cove

Kg

8.000-10.000

-1.000

 

Xà lách

Kg

4.000-15.000

0

 

Khổ qua

Kg

7.000-12.000

0

 

Bí đao

Kg

4.000-8.000

0

 

Bí đỏ

Kg

6.000-8.000

-2.000

 

Rau thơm

Kg

8.000-18.000

0

 

Hành lá

Kg

8.500-12.000

-1.000

 

Gừng

Kg

15.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

23.000-26.000

0

 

Bồn bồn

Kg

20.000-22.000

-1.000

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

14.000-25.000

0

 

Cam sành

Kg

2.000-8.000

-500

 

Chanh

Kg

8.000-10.000

+1.000

 

Xoài cát chu

Kg

5.000-12.000

-3.000

 

Mít thái

Kg

14.000-20.000

+3.000

 

Dừa tươi

Chục

55.000-85.000

0

 

Nhãn da bò

Kg

7.000-22.000

0

 

Vú sữa

Kg

24.000-28.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

23.000-30.000

+5.000

 

Mận

Kg

15.000-18.000

+2.000

 

Sầu riêng

Kg

40.000-60.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

76.000-77.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

32.000

0

 

Vịt thịt

Kg

45.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.800

2.200

 

0

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

229.000

+4.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

179.000

+8.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

158.000

+4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

152.000

+4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

150.000

+4.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

150.000

+4.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

147.000

+4.000

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Urê (Phú Mỹ)

Kg

11.400-14.000

0

 

Urê (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.800-13.600

+200

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.800-29.000

+1.000

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.200-22.000

0

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.600-15.000

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1787339