Lượt xem: 97
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 26/02/2025)

Trong tuần

     - Giá lúa giảm từ 150 – 300 đ/kg trên các giống Đài thơm 8, ST25, OM 18 so với tuần trước.

     - Giá các loại rau màu tiếp tục giảm từ 1.000 – 4.000 đ/kg trên các loại như: ớt, bắp, hành tím, rau thơm, hành lá…

     - Các loại cây ăn trái như bưởi, xoài, mít có giảm giá từ 1.000 -  2.000 đồng/kg; riêng mận tăng 2.000 đồng/kg, các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.

     - Giá sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng vịt thịt và trứng các loại giảm so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ loại 30 – 70 con/kg tăng từ 2.000 - 5.000 đ/kg so với tuần trước, các loại khác giá ổn định.                                            

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM18

Kg

6.200-7.000

-150

 

Đài Thơm 8

Kg

6.300-6.500

-300

 

Tài nguyên

Kg

8.500-9.100

0

 

ST24

Kg

8.700-9.000

0

 

ST25

Kg

8.500-10.300

-150

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-45.000

-2.000

 

Hành tím

Kg

7.000-15.000

-1.500

 

Hẹ bông

Kg

30.000-32.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

18.000-37.000

-4.000

 

Dưa hấu

Kg

4.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-4.000

0

 

Bắp cải

Kg

3.000-7.000

0

 

Đậu Cove

Kg

8.000-18.000

0

 

Xà lách

Kg

3.000-12.000

-1.000

 

Khổ qua

Kg

3.000-10.000

0

 

Bí đao

Kg

3.000-8.000

0

 

Bí đỏ

Kg

6.000-10.000

-1.000

 

Rau thơm

Kg

8.000-15.000

-2.000

 

Hành lá

Kg

9.000-17.000

-1.500

 

Gừng

Kg

15.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-25.000

0

 

Bồn bồn

Kg

20.000-22.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

14.000-25.000

-1.000

 

Cam xoàn

Kg

15.000-18.000

0

 

Chanh

Kg

2.000-10.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

7.000-17.000

-1.500

 

Mít thái

Kg

14.000-25.000

-2.000

 

Dừa tươi

Chục

35.000-60.000

0

 

Vú sữa

Kg

6.000-10.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

18.000-22.000

0

 

Mận

Kg

6.000-8.000

+2.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

68.500

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

30.000

0

 

Vịt thịt

Kg

45.000

-5.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.700

2.300

 

-200

-100

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

266.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

201.000

+2.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

166.000

+5.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

157.000

+5.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

149.000

+2.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

147.000

+2.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-12.400

+200

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-13.000

+500

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-22.000

+250

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.600-22.000

0

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.600-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1787368