Lượt xem: 310
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 15/3/2022)

Trong tuần

    - Giá lúa thường giảm từ 100 – 150 đ/kg, các giống thơm và đặc sản như RVT, ST tăng 100 -150 đ/kg.

    - Giá rau màu một số loại tăng nhẹ từ 2.000 -3.000 đ/kg như: hẹ bông, khổ qua, rau thơm, riêng một số loại như: hành tím, củ cải trắng, đậu cove, dưa hấu giá giảm từ 1.000 – 3.000 đ/kg.

   - Giá cây ăn trái tăng từ 500 -2.000 đ/kg, riêng nhãn xuồng tăng mạnh 25.000 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá các sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng đối với heo hơi tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá tôm thẻ loại lớn từ 30 – 50 con/kg giảm 2.000 -5.000 đ/kg so với tuần trước, các loại khác giá ổn định.

Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa tươi

Lúa OM18

kg

5.600-5.900

-100

Đài Thơm 8

kg

5.600-5.900

-100

ĐS1

kg

6.200-6.300

-150

RVT

kg

7.000-7.200

+100

ST24

kg

7.100-7.200

+100

ST25

kg

7.150-7.300

+150

Giá rau-màu-mía

Mía

kg

900-950

0

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hành tím (thương phẩm)

kg

8.000-16.000

-1.500

Dưa hấu

kg

4.000-6.000

-3.000

Ớt sừng vàng

kg

8.000-35.000

0

Củ cải trắng

kg

1.000-4.000

-1.000

Hẹ bông

kg

51.000

+3.000

Bắp cải

kg

6.000-10.000

0

Cải bông

kg

11.000

+2000

Khổ qua

kg

5.000-15.000

+3.000

Bí đao

kg

4.000-8.000

0

Bí đỏ

kg

5.000-8.000

0

Đậu cove

kg

10.000-15.000

-3.500

Rau thơm

kg

13.000-18.000

+2.000

Hành lá

kg

12.000-22.000

0

Gừng

kg

8.000-10.000

0

Khoai môn

kg

12.000-26.000

0

Giá trái cây

Cam sành

kg

10.000-15.000

+2.000

Bưởi da xanh

kg

22.000-30.000

0

Nhãn xuồng

kg

65.000-75.000

+25.000

Nhãn da bò

kg

5.000-7.000

0

Mãng cầu xiêm

kg

10.000-15.000

+2.000

Xoài cát chu

kg

8.000-14.000

0

Mít thái

kg

3.000-110.000

-1.500

Đu đủ

kg

3.000-4.000

+500

Mận

kg

14.000-18.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

kg

54.000-56.000

+2.000

Bò hơi

kg

82.000-85.000

0

Gà (công nghiệp)

kg

30.000

0

Vịt thịt

kg

45.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.100

2.300

 

+100

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

kg

233.000

0

- Loại 30 con/kg

kg

167.000

-5.000

- Loại 40 con/kg

kg

156.000

-5.000

- Loại 50 con/kg

kg

146.000

-2000

- Loại 60 con/kg

kg

129.000

0

- Loại 70 con/kg

kg

126.000

0

- Loại 80 con/kg

kg

121.000

0

- Loại 90 con/kg

kg

108.000

0

- Loại 100 con/kg

kg

105.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ )

kg

17.000-20.000

-400

Ure (hạt đục Cà Mau)

kg

17.000-19.200

0

DAP (Phú Mỹ)

kg

24.400

+400

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

19.500-22.500

+500

Kali (Phú Mỹ)

kg

16.000-19.800

+200

Kali miễng

kg

16.000-19.600

-500

Kali (Cà Mau)

kg

17.500-18.400

+450

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

15.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

21.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

22.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1817950