Lượt xem: 238
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 05/4/2022)
06/04/2022
Trong tuần
- Giá lúa giảm từ 50 đến 200 đ/kg so với tuần trước.
- Giá rau màu tăng từ 1.000 đến 5.500đ/kg, trên các loại hành tím, hẹ bông, cải bông, rau thơm, khoai môn, ớt.
- Giá cây ăn trái tăng trên mít thái, mãng cầu xiêm, riêng mận giảm mạnh 8.000 đ/kg so với tuần trước.
- Giá các sản phẩm chăn nuôi tăng nhẹ trên các loại trứng và gia cầm, riêng heo hơi giảm 1.000 đ/kg.
- Giá tôm thẻ giảm 1.000 đ/kg đối với các loại 40-50 con/kg.
Cụ thể như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
Giá lúa tươi
|
Lúa OM5451
|
kg
|
5.400-5.700
|
-200
|
Lúa OM18
|
kg
|
5.600-5.900
|
-100
|
IR50404
|
kg
|
5.400-5.650
|
-50
|
Đài Thơm 8
|
kg
|
5.600-5.900
|
-150
|
RVT
|
kg
|
7.000-7.300
|
0
|
ST24
|
kg
|
7.200-7.600
|
-50
|
ST25
|
kg
|
7.300-7.600
|
-100
|
Giá rau-màu-mía
|
Mía
|
kg
|
900-950
|
0
|
Bắp nếp
|
Chục
|
30.000-40.000
|
0
|
Hành tím (thương phẩm)
|
kg
|
12.000-22.000
|
+2.000
|
Dưa hấu
|
kg
|
2.800-9.000
|
0
|
Ớt sừng vàng
|
kg
|
18.000-40.000
|
+5.500
|
Củ cải trắng
|
kg
|
1.000-4.000
|
0
|
Hẹ bông
|
kg
|
45.000
|
+4.000
|
Bắp cải
|
kg
|
6.000-8.000
|
0
|
Cải bông
|
kg
|
14.000
|
+3.500
|
Khổ qua
|
kg
|
7.000-12.000
|
0
|
Bí đao
|
kg
|
3.000-6.000
|
0
|
Bí đỏ
|
kg
|
5.000-8.000
|
0
|
Đậu cove
|
kg
|
10.000-15.000
|
0
|
Rau thơm
|
kg
|
12.000-16.000
|
+1.000
|
Hành lá
|
kg
|
12.000-18.000
|
-1.000
|
Gừng
|
kg
|
8.000-10.000
|
0
|
Khoai môn
|
kg
|
14.000-26.000
|
+1.000
|
Giá trái cây
|
Cam sành
|
kg
|
12.000-20.000
|
0
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
20.000-30.000
|
0
|
Nhãn xuồng
|
kg
|
60.000-70.000
|
0
|
Nhãn da bò
|
kg
|
6.000-10.000
|
0
|
Mãng cầu xiêm
|
kg
|
12.000-24.000
|
+4.500
|
Xoài cát chu
|
kg
|
10.000-14.000
|
0
|
Mít thái
|
kg
|
8.000-10.000
|
+2.000
|
Đu đủ
|
kg
|
3.000-3.500
|
0
|
Mận
|
kg
|
6.000-8.000
|
-8.000
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
kg
|
53.000-54.000
|
-1.000
|
Bò hơi
|
kg
|
82.000-85.000
|
0
|
Gà (công nghiệp)
|
kg
|
32.000
|
+1.000
|
Vịt thịt
|
kg
|
46.000
|
0
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
2.600
2.700
|
+500
+300
|
Giá Tôm thẻ
|
- Loại 20 con/kg
|
kg
|
233.000
|
0
|
- Loại 30 con/kg
|
kg
|
167.000
|
0
|
- Loại 40 con/kg
|
kg
|
155.000
|
-1.000
|
- Loại 50 con/kg
|
kg
|
145.000
|
-1.000
|
- Loại 60 con/kg
|
kg
|
129.000
|
0
|
- Loại 70 con/kg
|
kg
|
126.000
|
0
|
- Loại 80 con/kg
|
kg
|
121.000
|
0
|
- Loại 90 con/kg
|
kg
|
108.000
|
0
|
- Loại 100 con/kg
|
kg
|
105.000
|
0
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ )
|
kg
|
18.000-20.000
|
0
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
kg
|
18.300-20.000
|
+400
|
DAP (Phú Mỹ)
|
kg
|
25.600
|
0
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
kg
|
20.000-24.400
|
+200
|
Kali (Phú Mỹ)
|
kg
|
16.000-19.600
|
-100
|
Kali miễng
|
kg
|
17.500-19.800
|
0
|
Kali (Cà Mau)
|
kg
|
17.500-20.600
|
+500
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM380
|
kg
|
11.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM18
|
kg
|
16.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM4900
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
4
|
OM576
|
kg
|
15.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM5451
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
6
|
OM6976
|
kg
|
15.000
|
40 kg/bao
|
7
|
OM9577
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
8
|
OM9582
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
9
|
ST24
|
kg
|
21.000
|
40 kg/bao
|
10
|
ST25
|
kg
|
22.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng