Lượt xem: 80
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 06/12/2022)

Trong tuần

          - Giá lúa dao động từ 6.500-7.800 đồng/kg, tăng từ 150-750 đ/kg.

          - Giá rau màu tăng từ 500-1.000 đ/kg, riêng các loại khoai môn, hành lá, đậu cove giảm 500-1.000 đ/kg.

          - Giá cây ăn trái giảm 1.000-3.000 đ/kg trên các loại như: mít thái, xoài cát chu, bưởi dan xanh.

          - Sản phẩm chăn nuôi ổn định đối với vịt thịt tăng 2.000 đ/kg, heo hơi giảm 2.000 đ/kg.

          - Giá tôm thẻ ổn định.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.700-6.800

+750

OM18

kg

6.600-6.800

0

IR50404

kg

6.500

 

Đài thơm 8

kg

6.600-6.800

+150

RVT

kg

7.400-7.500

0

ST25

kg

7.700-7.800

0

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

0

Hẹ bông

kg

35.000

0

Hành tím

kg

35.000-45.000

0

Dưa hấu

kg

5.000-7.500

0

Củ cải trắng

kg

4.000-7.000

+1.000

Bắp cải

kg

8.000-15.000

+500

Khổ qua

kg

10.000-16.000

+500

Bí đao

kg

7.000-11.000

+500

Bí đỏ

kg

7.000-9.000

0

Đậu cove

kg

14.000-17.000

-500

Rau thơm

kg

15.000-22.000

0

Hành lá

kg

16.000-20.000

-1.000

Gừng

kg

5.000-12.000

0

Khoai môn

kg

15.000- 20.000

-1.000

Bồn bồn

kg

24.000 -25.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

18.000-25.000

-1.000

Cam sành

kg

7.000-12.000

0

Chanh

kg

5.000-10.000

0

Nhãn da bò

kg

9.000-11.000

0

Xoài cát chu

kg

8.000-10.000

-2.500

Thanh long

kg

4.000-5.000

0

Mít thái

Kg

11.000-25.000

-3.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

55.000-56.000

-2.000

Gà (công nghiệp)

Kg

35.000

0

Vịt thịt

Kg

42.000

+2.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.700

3.200

 

0

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

288.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

186.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

160.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

132.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

120.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

117.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

112.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

105.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

100.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

15.000-16.600

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

16.000-16.800

0

DAP (Phú Mỹ)

Kg

25.800

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-25.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

16.000-20.000

0

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-19.500

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1023111