Lượt xem: 365
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 15/3/2023)

Trong tuần

        - Giá lúa giảm từ 50 - 200 đồng/kg so với tuần trước trên hầu hết các loại giống

        - Giá các loại rau màu giảm từ 1.000 -2.500 đồng/kg so với tuần trước, trên các loại như: hẹ bông, hành tím, rau thơm,...

        - Giá cây ăn trái ổn định, riêng chanh giảm 1.000 đ/kg và mít thái tăng 7.500 đ/kg so với tuần trước.

        - Sản phẩm chăn nuôi giảm 3.000 đ/kg đối với gà công nghiệp, riêng vịt thịt và các loại trứng tăng.

        - Giá tôm thẻ giảm 16.000 – 30.000 đ/kg đối với loại từ 20-40 con/kg, tuy nhiên loại từ 60-80 con/kg tăng 11.000 đ/kg so với tuần trước.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.300-6.600

-100

OM18

kg

6.300-6.800

-50

Đài thơm 8

kg

6.400-6.800

-50

Tài nguyên

kg

7.500

-200

RVT

kg

7.000-7.200

0

ST24

kg

7.100-7.300

0

ST25

kg

7.100-7.300

-50

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

30.000-40.000

-2.500

Hẹ bông

kg

38.000-40.000

-2.500

Hành tím

kg

22.000-32.000

-1.000

Dưa hấu

kg

6.000-8.000

0

Củ cải trắng

kg

2.000-5.000

0

Bắp cải

kg

4.000-7.000

0

Khổ qua

kg

7.000-15.000

0

Bí đao

kg

3.000-6.000

0

Bí đỏ

kg

6.000-8.000

0

Đậu cove

kg

15.000-17.000

0

Rau thơm

kg

8.000-16.000

-1.000

Hành lá

kg

5.000-12.000

+500

Gừng

kg

9.000-12.000

0

Khoai môn

kg

15.000- 30.000

+500

Bồn bồn

kg

22.000 -24.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

16.000-25.000

0

Cam sành

kg

3.000-5.000

+500

Chanh

kg

5.000-12.000

-1.000

Nhãn da bò

kg

11.000-18.000

0

Xoài cát chu

kg

12.000-15.000

0

Mít thái

kg

27.000-30.000

+7.500

Mãng cầu xiêm

kg

13.000-20.000

0

Vú sữa

kg

15.000-18.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

50.000-51.000

-500

Gà (công nghiệp)

Kg

26.000

-3.000

Vịt thịt

Kg

58.000

+8.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.400

2.600

 

+100

+100

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

261.000

-30.000

- Loại 30 con/kg

Kg

166.000

-30.000

- Loại 40 con/kg

Kg

151.000

-16.000

- Loại 50 con/kg

Kg

139.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

136.000

+11.000

- Loại 70 con/kg

Kg

133.000

+11.000

- Loại 80 con/kg

Kg

128.000

+11.000

- Loại 90 con/kg

Kg

110.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

105.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.500-13.000

0

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-11.800

0

DAP (Phú Mỹ)

Kg

21.600

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

17.600-21.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

14.200-20.000

0

Kali (Cà Mau)

Kg

16.200-17.500

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1331444