Lượt xem: 234
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 27/11/2024)

Trong tuần

   - Giá lúa đầu vụ Đông Xuân tăng mạnh từ 450 - 600 đ/kg so với tuần trước, đối với các giống như: OM5451, OM18, Đài Thơm 8.

   - Giá các loại rau màu tăng từ 500- 6.500 đ/kg trên: ớt sùng vàng, hành lá, khoai môn, rau thơm…

   - Giá mãng cầu xiêm, vú sữa giảm từ 3.000 – 6.500 đkg, riêng đối với cam xoàn tăng 2.500 đ/kg, cây ăn trái giảm ổn định so với tuần trước.

   - Giá sản phẩm chăn nuôi tăng nhẹ 500- 1.000 đ/kg đối với heo hơi và vịt thịt.

   - Giá tôm thẻ loại 20-80 con/kg tăng 5.000 – 10.000 đ/kg, các loại khác giá ổn định so với tuần trước.                                           

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

6.700-9.200

+450

 

OM18

Kg

8.700-9.200

+600

 

Đài Thơm 8

Kg

9.000-9.200

+500

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-48.000

-1.000

 

Hành tím giống

Kg

8.000-15.000

-3.000

 

Hẹ bông

Kg

25.000-28.000

+500

 

Ớt sừng vàng

Kg

18.000-3.000

+6.500

 

Dưa hấu

Kg

5.000-8.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

6.000-7.000

+500

 

Bắp cải

Kg

5.000-7.000

+1.000

 

Đậu Cove

Kg

10.000-15.000

0

 

Xà lách

Kg

8.000-15.000

+1.000

 

Khổ qua

Kg

7.000-13.000

0

 

Bí đao

Kg

6.000-8.000

-1.500

 

Bí đỏ

Kg

7.000-12.000

0

 

Rau thơm

Kg

12.000-20.000

+1.500

 

Hành lá

Kg

10.000-15.000

+2.500

 

Gừng

Kg

15.000-25.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-18.000

+1.500

 

Bồn bồn

Kg

18.000-22.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-24.000

0

 

Cam xoàn

Kg

20.000-25.000

+2.500

 

Chanh

Kg

3.000-15.000

-500

 

Xoài cát chu

Kg

6.000-12.000

0

 

Mít thái

Kg

14.000-35.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

45.000-50.000

-6.500

 

Dừa tươi

Chục

27.000-55.000

0

 

Vú sữa

Kg

22.000-26.000

-3.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

61.000

+500

 

Gà (công nghiệp)

Kg

33.000

0

 

Vịt thịt

Kg

44.000

+1.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.000

2.500

 

-100

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

266.000

+10.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

225.000

+10.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

184.000

+5.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

179.000

+5.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

157.000

+5.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

141.000

+5.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

+5.000

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-13.000

+500

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-12.000

-200

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

18.800-24.000

+1.500

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.000-22.000

0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

9.800-11.500

-100

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1748170