Lượt xem: 170
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 05/02/2025)

Trong tuần

     - Giá lúa tăng từ 400 - 700 đồng/kg so với tuần trước trên giống Đài Thơm 8 ST25, các giống khác ổn định.

     - Các loại rau màu như: bắp nếp, dưa hấu, đậu cove, bí đao, hành lá tăng từ 500-2.500 đ/kg, riêng hẹ bông tăng mạnh 5.000 đ/kg so với tuần trước; các loại như: ớt, bắp cải, củ cải trắng, khổ qua, bí đỏ giảm 500-2.000 đ/kg.

     - Các loại cây ăn trái sau tết có xu hướng giảm giá từ 2.000 -  10.000 đồng/kg trên bưởi da xanh, dừa, vú sữa, mãng cầu xiêm, mận, riêng cam xoàn tăng 3.000 đồng/kg.

     - Giá sản phẩm chăn nuôi giảm 4.000 đ/kg đối với gà công nghiệp, vịt thịt tăng 2.000 đồng/kg so với tuần trước.

     - Giá tôm thẻ tiếp tục giảm 4.000 đồng/kg đối với loại 30-70 con/kg, các loại khác giá ổn định so với tuần trước.                                           

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

6.200-6.500

0

 

OM18

Kg

6.200-6.500

0

 

Đài Thơm 8

Kg

6.800-7.200

+700

 

Tài nguyên

Kg

8.400-9.000

0

 

ST24

Kg

8.200

0

 

ST25

Kg

8.400-9.000

+400

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-50.000

+2.000

 

Hành tím

Kg

10.000-18.000

0

 

Hẹ bông

Kg

25.000-28.000

+5.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

20.000-32.000

-1.500

 

Dưa hấu

Kg

4.000-8.000

+500

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-6.000

-700

 

Bắp cải

Kg

5.000-7.000

-1.000

 

Đậu Cove

Kg

14.000-18.000

+2.000

 

Xà lách

Kg

13.000-15.000

-2.000

 

Khổ qua

Kg

8.000-12.000

-500

 

Bí đao

Kg

5.000-10.000

+1.000

 

Bí đỏ

Kg

9.000-12.000

-500

 

Rau thơm

Kg

10.000-20.000

0

 

Hành lá

Kg

14.000-20.000

+2.500

 

Gừng

Kg

18.000-25.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-18.000

0

 

Bồn bồn

Kg

22.000-25.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

20.000-25.000

-5.000

 

Cam xoàn

Kg

15.000-18.000

+3.000

 

Chanh

Kg

3.000-10.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

10.000-22.000

0

 

Mít thái

Kg

10.000-24.000

0

 

Dừa tươi

Chục

35.000-55.000

-2.000

 

Vú sữa

Kg

7.000-10.000

-7.000

 

Mãng cầu xiêm

Kg

25.000-30.000

-10.000

 

Mận

Kg

4.000-6.000

-10.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

68.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

30.000

-4.000

 

Vịt thịt

Kg

50.000

+2.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.900

2.400

 

0

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

266.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

198.000

-4.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

154.000

-4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

152.000

-4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

147.000

-4.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

145.000

-4.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-12.000

0

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-21.500

-50

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.600-22.000

0

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.600-13.200

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1748169