Lượt xem: 172
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 05/3/2025)

Trong tuần

     - Giá lúa ổn định so với tuần trước, tuy nhiên so với cùng kỳ năm trước giá lúa giảm từ 1.500 – 2.100 đồng/kg tùy loại.

     - Giá rau màu như: ớt, rau thơm, hành lá, bồn bồn tăng từ 1.000 – 2.500 đồng/kg, riêng hành tím, củ cải trắng giảm 500 đ/kg, các loại rau màu khác có giá ổn định so với tuần trước.

     - Các loại cây ăn trái như: cam xoàn, vú sữa, mận giá tăng từ 1.000 - 3.000 đồng/kg; riêng bưởi da xanh giảm 1.000 đồng/kg, các loại cây ăn trái khác có giá ổn định.

     - Giá sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng heo hơi tăng mạnh 10.000 đ/kg so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ loại 40 – 50 con/kg tăng từ 2.000 - 6.000 đ/kg, riêng loại 30 con/kg giảm 3.000 đ/kg so với tuần trước.                                           

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM18

Kg

6.200-7.000

0

 

Đài Thơm 8

Kg

6.300-6.500

0

 

Tài nguyên

Kg

8.500-9.100

0

 

ST24

Kg

8.700-9.000

0

 

ST25

Kg

8.500-10.300

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-45.000

0

 

Hành tím

Kg

7.000-14.000

-500

 

Hẹ bông

Kg

30.000-32.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

20.000-37.000

+1.000

 

Dưa hấu

Kg

4.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-5.000

-500

 

Bắp cải

Kg

3.000-7.000

0

 

Đậu Cove

Kg

8.000-18.000

0

 

Xà lách

Kg

3.000-12.000

0

 

Khổ qua

Kg

3.000-10.000

0

 

Bí đao

Kg

3.000-8.000

0

 

Bí đỏ

Kg

6.000-10.000

0

 

Rau thơm

Kg

8.000-20.000

2.500

 

Hành lá

Kg

9.000-19.000

+1.000

 

Gừng

Kg

15.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-25.000

0

 

Bồn bồn

Kg

20.000-25.000

+1.500

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

12.000-25.000

-1.000

 

Cam xoàn

Kg

17.000-18.000

+1.000

 

Chanh

Kg

2.000-10.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

7.000-17.000

0

 

Mít thái

Kg

14.000-25.000

0

 

Dừa tươi

Chục

35.000-65.000

0

 

Vú sữa

Kg

10.000-12.000

+3.000

 

Mãng cầu xiêm

Kg

18.000-22.000

0

 

Mận

Kg

8.000-12.000

+3.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

78.500

10.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

30.000

0

 

Vịt thịt

Kg

45.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.700

2.200

 

0

-100

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

266.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

200.000

-3.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

172.000

+6.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

159.000

+2.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

149.000

0

 

- Loại 70 con/kg

Kg

147.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

141.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-14.000

+800

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.500-13.000

+50

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-22.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.200-22.000

0

 

Kali (Phú Mỹ)

Kg

9.500-13.200

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1748305