Lượt xem: 18
Một số chỉ tiêu sản xuất nông nghiệp đến ngày 30-10-2024
30/10/2024
1. Cây lúa
Niên vụ 2023-2024: Đã xuống giống được 338.048 ha, trong đó: vụ Mùa 10.405 ha (thu hoạch dứt điểm); vụ Đông Xuân 181.955 ha (thu hoạch dứt điểm); vụ Hè Thu 140.441 ha; vụ Thu Đông 5.247 ha, với các giống chủ lực như: nhóm ST, OM5451, OM18, OM34, Đài Thơm 8.
Niên vụ 2024-2025: đã xuống giống được 79.442 ha, cụ thể:
Địa phương
|
Vụ Mùa 2024-2025 (ha)
|
Vụ Đông Xuân 2024-2025 (ha)
|
Vụ Thu Đông 2024 (ha)
|
Vụ Hè Thu 2024
|
Thực hiện
|
Thu hoạch
|
NSBQ
|
Kế hoạch (ha)
|
Thực hiện (ha)
|
Thu hoạch (ha)
|
NSBQ (tạ/ha)
|
|
Tổng cộng
|
10.609
|
68.833
|
5.247
|
2.421
|
40,28
|
139.360
|
140.441
|
140.061
|
59,91
|
|
TPST
|
|
1.886
|
|
|
|
3.000
|
3.100
|
3.100
|
59,64
|
|
Kế Sách
|
|
8.756
|
|
|
|
9.000
|
9.072
|
9.072
|
59,22
|
|
Long Phú
|
|
15.004
|
|
|
|
15.900
|
16.010
|
16.010
|
57,42
|
|
Mỹ Tú
|
|
5.320
|
2.376
|
1.383
|
41,91
|
22.900
|
23.085
|
23.085
|
59,89
|
|
Châu Thành
|
|
10.129
|
1.445
|
49
|
46,30
|
16.000
|
16.362
|
16.362
|
61,86
|
|
Mỹ Xuyên
|
7.959
|
4.618
|
|
|
|
8.400
|
8.551
|
8.171
|
60,10
|
|
Trần Đề
|
|
10.664
|
|
|
|
22.200
|
22.294
|
22.294
|
60,10
|
|
Thạnh Trị
|
|
12.456
|
|
|
|
23.460
|
23.466
|
23.466
|
63,70
|
|
Ngã Năm
|
|
|
1.426
|
989
|
37,70
|
18.500
|
18.501
|
18.501
|
55,70
|
|
Vĩnh Châu
|
2.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Thủy sản
Lũy kế đến nay diện tích thả nuôi thủy sản được 72.328 ha, trong đó nuôi tôm nước lợ 48.687 ha, cá các loại và thủy sản khác 23.641 ha, cụ thể:
Địa phương
|
Nuôi thủy sản năm 2024
|
Tổng
|
Tôm nước lợ
|
Thiệt hại tôm nước lợ
|
Cá và thủy sản khác
|
Tổng cộng
|
72.328
|
48.687
|
2.534
|
23.641
|
Vĩnh Châu
|
30.541
|
22.236
|
1.479
|
8.305
|
Mỹ Xuyên
|
20.523
|
17.966
|
896
|
2.557
|
Trần Đề
|
5.767
|
4.459
|
48
|
1.308
|
Cù Lao Dung
|
3.585
|
3.528
|
97
|
57
|
Long Phú
|
800
|
289
|
14
|
511
|
Mỹ Tú
|
3.833
|
68
|
|
3.765
|
Châu Thành
|
1.182
|
|
|
1.182
|
Kế Sách
|
2.734
|
|
|
2.734
|
Thạnh Trị
|
672
|
73
|
|
599
|
Ngã Năm
|
2.546
|
|
|
2.546
|
TPST
|
146
|
68
|
|
77
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng