Lượt xem: 54
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 10/10/2024)

Trong tuần

   - Giá lúa tăng từ 150-250đ/kg đối với các giống lúa thơm nhẹ như: OM18, OM5454, riêng giống RVT giảm 250 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá các loại rau màu như: bí đao, bí đỏ, rau thơm, đậu cove tăng từ 500-1.500đ/kg, riêng hẹ bông 1.000 đ/kg, các loại khác giá ổn định.

   - Một số loại cây ăn trái ổn định, riêng thanh nhãn 1.5000 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá chăn nuôi dao động nhẹ so với tuần trước.

   - Giá tôm thẻ các loại từ 40-80 con/kg giảm 4.000đ/kg, riêng loại 30 con/kg tăng 6.000 đ/kg so với tuần trước

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

7.400-8.000

+250

 

OM18

Kg

7.700-8.300

+150

 

Đài Thơm 8

Kg

7.700-8.300

0

 

ST25

Kg

10.200-10.800

0

 

RVT

Kg

8.800-9.000

-250

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-45.000

0

 

Hành tím giống

Kg

14.000-20.000

0

 

Hẹ bông

Kg

17.000-20.000

-1.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

20.000-30.000

-500

 

Dưa hấu

Kg

5.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

5.000-7.000

+500

 

Bắp cải

Kg

5.000-6.000

0

 

Đậu Cove

Kg

12.000-17.000

+1.000

 

Khổ qua

Kg

8.000-13.000

0

 

Bí đao

Kg

5.000-10.000

+1.000

 

Bí đỏ

Kg

7.000-15.000

+1.500

 

Rau thơm

Kg

7.000-20.000

+1.500

 

Hành lá

Kg

10.000-15.000

0

 

Gừng

Kg

20.000-40.000

0

 

Khoai môn

Kg

10.000-25.000

0

 

Bồn bồn

Kg

18.000-25.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-24.000

0

 

Chanh

Kg

10.000-15.000

0

 

Nhãn xuồng

Kg

25.000-40.000

0

 

Thanh nhãn

Kg

25.000-32.000

+1.500

 

Xoài cát chu

Kg

15.000-24.000

0

 

Mít thái

Kg

14.000-40.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

45.000-50.000

0

 

Dừa tươi

Chục

27.000-45.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

64.000-65.000

+1.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

36.000

-1.000

 

Vịt thịt

Kg

55.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.200

2.500

 

+100

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

221.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

188.000

6.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

155.000

-4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

145.000

-4.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

131.000

-4.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

131.000

-4.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

131.000

-4.000

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-11.800

0

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-21.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.400-22.000

0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

10.800-11.600

-200

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1525563