Lượt xem: 156
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 03/01/2023)
04/01/2023
Trong tuần
- Giá lúa tiếp tục tăng từ 50 – 200đ/kg trên các loại giống lúa,
- Giá rau màu tăng từ 500-2.500 đ/kg, riêng hẹ bông tăng 7.000 đ/kg; đối với các loại như: rau thơm, bắp cải, bí đao hành lá giảm từ 500-4.000 đ/kg.
- Giá cây ăn trái tăng từ 500-3.000 đồng/kg trên nhãn da bò và chanh, riêng xoài cát chu giảm 3.500 đồng/kg.
- Sản phẩm chăn nuôi tiếp tục giảm 1.000-4.000 đ/kg,
- Giá tôm thẻ ổn định.
Cụ thể như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
Giá lúa
|
OM5451
|
kg
|
6.500-6.800
|
+100
|
OM18
|
kg
|
6.600-7.000
|
+50
|
Đài thơm 8
|
kg
|
6.700-7.100
|
+50
|
RVT
|
kg
|
7.200-7.400
|
+200
|
ST24
|
kg
|
7.200-7.300
|
0
|
ST25
|
kg
|
7.200-7.400
|
+200
|
Giá rau-màu-mía
|
Bắp nếp
|
Chục
|
35.000-40.000
|
+2.500
|
Hẹ bông
|
kg
|
42.000-45.000
|
+7.000
|
Hành tím
|
kg
|
30.000-40.000
|
-1.500
|
Dưa hấu
|
kg
|
4.000-8.000
|
0
|
Củ cải trắng
|
kg
|
5.000-7.000
|
+500
|
Bắp cải
|
kg
|
7.000-16.000
|
-1.000
|
Khổ qua
|
kg
|
12.000-18.000
|
+1.000
|
Bí đao
|
kg
|
7.000-9.000
|
-1.000
|
Bí đỏ
|
kg
|
7.000-9.000
|
0
|
Đậu cove
|
kg
|
15.000-17.000
|
+500
|
Rau thơm
|
kg
|
15.000-22.000
|
-4.000
|
Hành lá
|
kg
|
15.000-24.000
|
-500
|
Gừng
|
kg
|
7.000-12.000
|
0
|
Khoai môn
|
kg
|
14.000- 30.000
|
0
|
Bồn bồn
|
kg
|
24.000 -25.000
|
0
|
Giá trái cây
|
Bưởi da xanh
|
kg
|
18.000-30.000
|
0
|
Cam sành
|
kg
|
6.000-10.000
|
0
|
Chanh
|
kg
|
7.000-14.000
|
+3.000
|
Nhãn da bò
|
kg
|
10.000-11.000
|
+500
|
Xoài cát chu
|
kg
|
8.000-10.000
|
-3.500
|
Thanh long
|
kg
|
4.000-5.000
|
0
|
Mít thái
|
Kg
|
15.000-28.000
|
0
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
Kg
|
52.000-53.000
|
-1.000
|
Gà (công nghiệp)
|
Kg
|
33.000
|
-4.000
|
Vịt thịt
|
Kg
|
47.000
|
-1.000
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
2.700
2.600
|
0
-100
|
Giá Tôm thẻ
|
- Loại 20 con/kg
|
Kg
|
290.000
|
0
|
- Loại 30 con/kg
|
Kg
|
192.000
|
0
|
- Loại 40 con/kg
|
Kg
|
164.000
|
0
|
- Loại 50 con/kg
|
Kg
|
136.000
|
0
|
- Loại 60 con/kg
|
Kg
|
122.000
|
0
|
- Loại 70 con/kg
|
Kg
|
119.000
|
0
|
- Loại 80 con/kg
|
Kg
|
114.000
|
0
|
- Loại 90 con/kg
|
Kg
|
107.000
|
0
|
- Loại 100 con/kg
|
Kg
|
102.000
|
0
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ)
|
Kg
|
14.600-16.000
|
0
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
Kg
|
14.800-17.000
|
0
|
DAP (Phú Mỹ)
|
Kg
|
25.000-25.500
|
0
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
kg
|
21.000-25.000
|
0
|
Kali (Phú Mỹ)
|
Kg
|
16.000-20.000
|
0
|
Kali (Cà Mau)
|
Kg
|
18.500-19.500
|
0
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM380
|
Kg
|
11.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM18
|
kg
|
16.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM4900
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
4
|
OM576
|
kg
|
14.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM5451
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
6
|
OM6976
|
kg
|
15.000
|
40 kg/bao
|
7
|
OM9577
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
8
|
OM9582
|
kg
|
15.500
|
40 kg/bao
|
9
|
ST24
|
kg
|
20.000
|
40 kg/bao
|
10
|
ST25
|
kg
|
21.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng