Lượt xem: 356
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 05/7/2022)

Trong tuần

     - Giá rau màu giảm từ 500 đến 1.500 đ/kg trên các loại như: bắp cải, củ cải trắng, bí đỏ, hành lá, riêng rau thơm và hành tím tăng mạnh từ 6.500 đến 12.000 đ/kg.

     - Giá cây ăn trái giảm từ 500 đến 6.000 đ/kg trên các loại như: bưởi da xanh, chanh, thanh long,…

     - Giá tôm thẻ ổn định

    - Giá phân bón giảm từ 400 – 800 đ/kg

Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

 

 

 

OM380

kg

5.800

0

OM18

kg

6.000-6.200

0

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-42.000

-1.500

Hành tím

kg

30.000-38.000

+12.000

Dưa hấu

kg

4.000-9.000

0

Củ cải trắng

kg

5.000

-500

Bắp cải

kg

9.000-12.000

-1.000

Khổ qua

kg

12.000-18.000

+500

Bí đao

kg

5.000-8.000

+500

Bí đỏ

kg

5.000-9.000

-500

Đậu cove

kg

15.000-17.000

0

Rau thơm

kg

20.000-45.000

+6.500

Hành lá

kg

13.000-16.000

-1.500

Gừng

kg

10.000

0

Khoai môn

kg

15.000- 28.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

10.000-30.000

-6.000

Cam sành

kg

10.000-12.000

-500

Chanh

kg

5.000-12.000

-2.000

Nhãn da bò

Kg

9.000-14.000

0

Thanh long

kg

4.000-5.000

-3.500

Mận

kg

12.000-14.000

0

Mãng cầu xiêm

kg

15.000-18.000

-500

Xoài cát chu

kg

5.000-8.000

0

Mít thái

kg

2.000-9.000

0

Sầu riêng

kg

35.000-40.000

0

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

56.000-57.000

0

Bò hơi

Kg

82.000-85.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

38.000

+2.000

Vịt thịt

Kg

60.000

0

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.900

3.500

 

0

+300

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

243.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

159.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

149.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

144.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

136.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

133.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

128.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

118.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

111.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

kg

13.600-19.000

-800

Ure (hạt đục Cà Mau)

kg

16.000-17.000

-700

DAP (Phú Mỹ)

kg

25.000-26.000

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-23.500

+250

Kali (Phú Mỹ)

Kg

16.000-19.600

0

Kali miễng

Kg

17.000-20.000

-500

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-19.600

-400

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1332653