Lượt xem: 248
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 17/01/2023)

Trong tuần

          - Giá lúa tăng từ 100 – 200đ/kg trên các loại giống lúa thơm, đặc sản như: ST24, ST25, RVT do nhu cầu tăng cao dịp Tết Nguyên đán

          - Giá rau màu giảm từ 1.500-5.500 đồng/kg, giảm chủ yếu trên hẹ bông, hành lá, bí đao,..; riêng rau thơm, khổ qua tăng 1.000 đồng/kg,...

          - Giá một số loại cây ăn trái tăng từ 1.500-6.500 đồng/kg, tăng chủ yếu trên xoài, nhãn và chanh,...; riêng  mít thái (giảm 5.000 đồng/kg) và cam sành giảm 2.500 đồng/kg.

          - Sản phẩm chăn nuôi ổn định, riêng gà công nghiệp tiếp tục giảm 5.000 đ/kg,

          - Giá tôm thẻ ổn định.

          Cụ thể như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

Giá lúa

OM5451

kg

6.500-6.900

 

OM18

kg

6.600-7.000

 

Đài thơm 8

kg

6.700-7.000

 

RVT

kg

7.300-7.600

+150

ST24

kg

7.400-7.500

+200

ST25

kg

7.400-7.600

+100

Giá rau-màu-mía

Bắp nếp

Chục

35.000-40.000

0

Hẹ bông

kg

38.000

-5.500

Hành tím

kg

30.000-40.000

0

Dưa hấu

kg

5.000-8.000

0

Củ cải trắng

kg

2.000-5.000

0

Bắp cải

kg

5.000-10.000

0

Khổ qua

kg

8.000-16.000

+1.000

Bí đao

kg

5.000-7.000

-500

Bí đỏ

kg

6.000-9.000

0

Đậu cove

kg

12.000-17.000

-500

Rau thơm

kg

12.000-22.000

+1.000

Hành lá

kg

7.000-12.000

-5.500

Gừng

kg

7.000-12.000

0

Khoai môn

kg

14.000- 30.000

0

Bồn bồn

kg

22.000 -24.000

0

Giá trái cây

Bưởi da xanh

kg

18.000-35.000

0

Cam sành

kg

5.000-6.000

-2.500

Chanh

kg

8.000-20.000

+2.000

Nhãn da bò

kg

13.000-18.000

+1.500

Xoài cát chu

kg

10.000-15.000

+3.500

Thanh long

kg

4.000-5.000

0

Mít thái

Kg

15.000-18.000

-5.000

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

51.000-52.000

0

Gà (công nghiệp)

Kg

27.000

-5.000

Vịt thịt

Kg

48.000

+1.000

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.500

2.600

 

-200

0

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

291.000

0

- Loại 30 con/kg

Kg

196.000

0

- Loại 40 con/kg

Kg

167.000

0

- Loại 50 con/kg

Kg

139.000

0

- Loại 60 con/kg

Kg

125.000

0

- Loại 70 con/kg

Kg

122.000

0

- Loại 80 con/kg

Kg

117.000

0

- Loại 90 con/kg

Kg

110.000

0

- Loại 100 con/kg

Kg

105.000

0

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

12.600-16.600

-500

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

13.800-17.000

0

DAP (Phú Mỹ)

Kg

25.000-25.500

0

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

kg

21.000-25.000

0

Kali (Phú Mỹ)

Kg

15.000-20.000

-500

Kali (Cà Mau)

Kg

18.500-19.500

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM380

Kg

11.000

40 kg/bao

2

OM18

kg

16.000

40 kg/bao

3

OM4900

kg

15.500

40 kg/bao

4

OM576

kg

14.000

40 kg/bao

5

OM5451

kg

15.500

40 kg/bao

6

OM6976

kg

15.000

40 kg/bao

7

OM9577

kg

15.500

40 kg/bao

8

OM9582

kg

15.500

40 kg/bao

9

ST24

kg

20.000

40 kg/bao

10

ST25

kg

21.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1332662