Lượt xem: 113
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 27/3/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa ổn định, riêng giống OM5451 giảm 200 đ/kg so với tuần trước

    - Giá một số loại rau màu như bắp nếp, bắp cải, hành lá, khoai môn có chiu hướng tăng t 500-3.500 đồng/kg, riêng mt s loi như bí, khổ qua, củ cải trắng giá gim nhẹ so với tuần trước.

    - Các mặt hàng cây ăn trái có giá ổn định.

    - Giá sản phẩm chăn nuôi tăng từ 1.000 đ/kg đối với heo hơi và vịt thịt.

    - Giá tôm một số loại tăng từ 4.000 -11.000 đ/kg so với tuần trước.

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

OM18

Kg

7.500-8.350

0

 

Đài thơm 8

Kg

7.600-8.400

0

 

OM5451

Kg

7.400-7.900

-200

 

RVT

Kg

8.100-8.400

0

 

ST24

Kg

8.700-8.800

0

 

ST25

Kg

8.700-8.800

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

28.000-40.000

+2.500

 

Hành tím

Kg

13.000-20.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

6.000-25.000

+500

 

Dưa hấu

Kg

4.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

5.000-5.500

-750

 

Bắp cải

Kg

7.000-8.000

+1.250

 

Khổ qua

Kg

7.000-12.000

-500

 

Bí đao

Kg

5.000-9.000

-500

 

Bí đỏ

Kg

5.000-9.000

-1.000

 

Rau thơm

Kg

10.000-20.000

-500

 

Hành lá

Kg

12.000-18.000

+3.500

 

Gừng

Kg

12.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

18.000- 30.000

+1.000

 

Bồn bồn

Kg

20.000-25.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

12.000-20.000

0

 

Cam sành

Kg

8.000-10.000

-1.000

 

Chanh

Kg

15.000-24.000

0

 

Nhãn da bò

Kg

6.000-15.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

7.000-20.000

0

 

Vú sữa

Kg

12.000-16.000

0

 

Mít thái

Kg

18.000-30.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

20.000-35.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

58.000-59.000

+1.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

30.000

-1.000

 

Vịt thịt

Kg

50.000

+1.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.600

2.000

 

0

0

 

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

195.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

165.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

142.000

+4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

136.000

0

 

- Loại 60 con/kg

Kg

126.000

0

 

- Loại 70 con/kg

Kg

126.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

118.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

115.000

+9.000

 

- Loại 100 con/kg

Kg

115.000

+11.000

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.500-13.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-12.200

0

 

DAP (Hạt xanh-TQ)

Kg

20.500-21.200

-400

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

20.000-23.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

16.000-19.000

0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

11.200-11.600

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1338462