Lượt xem: 124
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 02/4/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa giảm nhẹ, giảm chủ yếu trên giống IR50404 và Đài Thơm 8, giá lúa thường hiên nay dao động từ 7.300-8.350 đồng/kg, lúa thơm nhẹ từ 7.600-8.400 đồng/kg và lúa đặc sản từ 8.100-8.400 đồng/kg.      

    - Giá một số loại rau màu như bắp nếp, ớt, khổ qua, rau thơm có chiu hướng tăng t 1.000-2.000 đồng/kg.

   - Các mặt hàng cây ăn trái có giá ổn định, riêng mít thái giảm 3.500 đ/kg so với tuần trước.

   - Giá sản phẩm chăn nuôi tăng từ 2.000-8.000đ/kg đối với heo hơi và thịt gia cầm.

   - Giá tôm thẻ ổn định, riêng loại 40 con/kg tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

OM18

Kg

7.500-8.350

0

 

IR50404

Kg

7.000-7.800

-100

 

Đài Thơm 8

Kg

7.600-8.200

-100

 

OM5451

Kg

7.400-7.900

0

 

RVT

Kg

8.100-8.400

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

28.000-40.000

0

 

Hành tím

Kg

15.000-20.000

+1.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

10.000-25.000

+2.000

 

Dưa hấu

Kg

4.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

4.500-6.000

0

 

Bắp cải

Kg

5.000-7.000

-1.500

 

Khổ qua

Kg

7.000-15.000

+1.500

 

Bí đao

Kg

5.000-8.000

-500

 

Bí đỏ

Kg

5.000-8.000

-500

 

Rau thơm

Kg

10.000-22.000

+1.000

 

Hành lá

Kg

12.000-18.000

0

 

Gừng

Kg

12.000-20.000

0

 

Khoai môn

Kg

18.000-28.000

-1.000

 

Bồn bồn

Kg

22.000-25.000

+1.000

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

12.000-20.000

0

 

Cam sành

Kg

8.000-10.000

0

 

Chanh

Kg

17.000-24.000

+1.000

 

Nhãn da bò

Kg

6.000-15.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

7.000-20.000

0

 

Vú sữa

Kg

18.000-24.000

0

 

Mít thái

Kg

11.000-30.000

-3.500

 

Mãng cầu xiêm

Kg

30.000-35.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

60.000-61.000

+2.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

38.000

+8.000

 

Vịt thịt

Kg

55.000

+5.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

1.700

2.100

 

+100

+100

 

Giá Tôm thẻ

- Loại 20 con/kg

Kg

195.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

165.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

144.000

+2.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

136.000

0

 

- Loại 60 con/kg

Kg

126.000

0

 

- Loại 70 con/kg

Kg

126.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

118.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

115.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

115.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.500-13.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

11.000-12.200

0

 

DAP (Hạt xanh-TQ)

Kg

20.500-21.500

+150

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

20.000-23.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.500-22.000

+2.250

 

Kali (Cà Mau)

Kg

11.200-12.000

+200

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1338488