Lượt xem: 171
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 25/6/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa đầu vụ Hè Thu 2024 giảm 100 - 200 đồng/kg trên giống OM5451, OM18, dao động 7.000 - 7.400 đồng/kg tại huyện Mỹ Tú và TX. Ngã Năm.

   - Giá một số loại rau màu như: hẹ bông, cải bông, khổ qua, bí đỏ, đậu cove, khoai môn giảm 500 - 3.500 đồng/kg; riêng bắp nếp và gừng tiếp tục tăng mạnh 4.000 - 10.000 đồng/kg, các loại rau khác có giá ổn định.

   - Giá các loại cây ăn trái như bưởi, nhãn, xoài, tăng từ 2.500 - 5.000 đồng/kg; sầu riêng, măng cụt, dừa tươi giảm mạnh 3.500 - 10.000 đồng/kg.

   - Giá sản phẩm chăn nuôi giảm nhẹ từ 100 - 1.000 đ/kg trên heo hơi, riêng vịt thịt và trứng các loại, riêng gà công nghiệp tăng 1.000 đ/kg.

   - Giá tôm thẻ ổn định so với tuần trước.

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

7.000-7.200

-100

 

OM18

Kg

7.000-7.200

-200

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-48.000

+5.000

 

Hành tím

Kg

18.000-25.000

0

 

Hẹ bông

Kg

33.000-35.000

-1.000

 

Ớt sừng vàng

Kg

16.000-40.000

0

 

Dưa hấu

Kg

5.000-7.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

4.000-7.000

+500

 

Cải bông

Kg

14.000

-1.000

 

Bắp cải

Kg

8.000

0

 

Đậu Cove

Kg

8.000-15.000

-2.000

 

Khổ qua

Kg

9.000-15.000

-500

 

Bí đao

Kg

7.000-9.000

+500

 

Bí đỏ

Kg

7.000-10.000

-500

 

Rau thơm

Kg

12.000-25.000

0

 

Hành lá

Kg

15.000-22.000

0

 

Gừng

Kg

40.000-45.000

+10.000

 

Khoai môn

Kg

12.000-14.000

-3.500

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

22.000-25.000

+3.500

 

Chanh

Kg

3.000-15.000

-500

 

Nhãn da bò

Kg

14.000-18.000

+2.500

 

Nhãn xuồng

Kg

35.000-40.000

+2.500

 

Xoài cát chu

Kg

15.000-25.000

+2.500

 

Sầu riêng

Kg

40.000-80.000

-10.000

 

Măng cụt

Kg

28.000-35.000

-3.500

 

Mít thái

Kg

6.000-15.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

35.000-40.000

+5.000

 

Dừa tươi

Chục

35.000-50.000

-7.500

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

67.000-68.000

-1.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

37.000

+1.000

 

Vịt thịt

Kg

51.000

-1.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.300

2.900

 

-200

-100

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

196.000

0

 

- Loại 30 con/kg

Kg

144.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

122.000

0

 

- Loại 50 con/kg

Kg

120.000

0

 

- Loại 60 con/kg

Kg

119.000

0

 

- Loại 70 con/kg

Kg

119.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

119.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

111.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

101.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.400-12.000

+400

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.500-12.000

+150

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

18.400-21.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.500-20.000

-1.000

 

Kali (Cà Mau)

Kg

10.400-10.800

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1525355