Lượt xem: 300
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 09/7/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa trong tuần tăng từ 150 - 200 đồng/kg trên giống ST24 và OM18, các giống khác giá ổn định.

    - Giá một số loại rau giảm từ 500- 1.500 đ/kg như: cải bông, bắp cải, bí đao, bí đỏ, rau thơm, riêng ớt sừng vàng, dưa hấu tăng 500-2.000 đ/kg

    - Một số loại cây ăn trái như nhãn xuồng, chanh, măng cụt có giá giảm từ 1.500 - 5.000 đồng/kg, giảm mạnh 15.000 đồng/kg đối với sầu riêng; các loại mít, bưởi da xanh tăng 2.500 - 4.000 đồng/kg.

    - Giá heo hơi tiếp tục giảm 1.000 đ/kg, gà công nghiệp tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ loại 40-50 con/kg tăng 2.000 đ/kg, các loại từ 60-80 con/kg và loại 20 con/kg giảm từ 4.000 – 9.000 đ/kg so với tuần trước.

Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

7.200-7.400

0

 

OM18

Kg

7.200-7.700

+150

 

OM380

Kg

7.000-7.200

0

 

ST24

Kg

9.200-9.400

+200

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-50.000

0

 

Hành tím

Kg

18.000-25.000

0

 

Hẹ bông

Kg

27.000-30.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

15.000-40.000

+2.000

 

Dưa hấu

Kg

5.000-8.000

+500

 

Củ cải trắng

Kg

4.000

0

 

Cải bông

Kg

14.000

-1.000

 

Bắp cải

Kg

8.000-9.000

-500

 

Đậu Cove

Kg

15.000-17.000

0

 

Khổ qua

Kg

5.000-15.000

-1.000

 

Bí đao

Kg

5.000-8.000

-1.500

 

Bí đỏ

Kg

7.000-10.000

0

 

Rau thơm

Kg

12.000-35.000

-1.500

 

Hành lá

Kg

12.000-22.000

+500

 

Gừng

Kg

20.000-45.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-19.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-30.000

+2.500

 

Chanh

Kg

3.000-12.000

-1.500

 

Nhãn da bò

Kg

9.000-18.000

0

 

Nhãn xuồng

Kg

18.000-30.000

-5.000

 

Xoài cát chu

Kg

10.000-25.000

0

 

Sầu riêng

Kg

40.000-50.000

-15.000

 

Măng cụt

Kg

26.000-30.000

-6.000

 

Mít thái

Kg

12.000-20.000

+4.000

 

Mãng cầu xiêm

Kg

35.000-40.000

0

 

Dừa tươi

Chục

35.000-55.000

+2.500

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

65.000-66.000

-1.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

38.000

+2.000

 

Vịt thịt

Kg

48.000

0

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.500

3.200

 

+200

+100

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

181.000

-9.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

146.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

128.000

+4.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

122.000

+2.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

115.000

-4.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

115.000

-4.000

 

- Loại 80 con/kg

Kg

115.000

-4.000

 

- Loại 90 con/kg

Kg

111.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

101.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.400-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-12.000

+50

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.000-21.000

+300

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.000-20.000

-250

 

Kali (Cà Mau)

Kg

10.000-11.000

-100

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1525356