Lượt xem: 209
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 23/7/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa trong tuần có xu hướng tăng nhẹ 50 - 150 đồng/kg, riêng đối với lúa thơm nhẹ và lúa đặc sản ổn định.

    - Một số loại rau màu như: bắp cải, cải bông, hành lá, khổ qua, cải các loại và rau thơm có giá giảm 500 - 2.000 đồng/kg, giá giảm chủ yếu do ảnh hưởng của mưa nhiều chất lượng rau giảm, riêng bí đỏ, đậu côve có giá tăng 1.000 -2.000 đồng/kg, các loại rau khác có giá ổn định.

    - Các loại cây ăn trái như nhãn xuồng, sầu riêng, măng cụt, mít thái có giá tiếp tục tăng từ 2.000- 5.000 đồng/kg, tăng mạnh 5.000 đồng/chục đối với dừa; riêng chanh có giá giảm 2.500 đồng/kg, các loại khác giá ổn định.

    - Giá các sản phẩm chăn nuôi giá ổn định, riêng vịt thịt và trứng gia cầm giảm nhẹ so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ ổn định, riêng loại 20 con/kg và 40 con/kg giảm 1.000 - 2.000 đ/kg so với tuần trước.

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

7.000-7.400

+50

 

OM18

Kg

7.200-7.800

+100

 

OM380

Kg

7.000-7.100

+150

 

Đài Thơm 8

Kg

7.500-7.600

0

 

ST24

Kg

9.200-9.400

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-52.000

-2.000

 

Hành tím

Kg

18.000-25.000

0

 

Hẹ bông

Kg

27.000-30.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

14.000-35.000

0

 

Dưa hấu

Kg

5.000-8.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

3.000-4.000

-500

 

Cải bông

Kg

13.000

-2.000

 

Bắp cải

Kg

7.000-8.000

-100

 

Đậu Cove

Kg

12.000-17.000

+2.000

 

Khổ qua

Kg

4.000-15.000

-1.000

 

Bí đao

Kg

5.000-8.000

0

 

Bí đỏ

Kg

7.000-12.000

+1.000

 

Rau thơm

Kg

10.000-20.000

-2.000

 

Hành lá

Kg

10.000-18.000

-3.000

 

Gừng

Kg

20.000-45.000

0

 

Khoai môn

Kg

14.000-19.000

0

 

Bồ bồn

Kg

17.000-20.000

0

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-30.000

0

 

Chanh

Kg

3.000-10.000

-2.500

 

Nhãn da bò

Kg

9.000-15.000

0

 

Nhãn xuồng

Kg

28.000-33.000

-2.500

 

Thanh nhãn

Kg

35.000-40.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

10.000-25.000

0

 

Sầu riêng

Kg

45.000-80.000

+2.500

 

Măng cụt

Kg

30.000-35.000

+2.500

 

Mít thái

Kg

18.000-26.000

+2.000

 

Mãng cầu xiêm

Kg

50.000-60.000

0

 

Dừa tươi

Chục

30.000-65.000

+5.000

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

63.000-64.000

0

 

Gà (công nghiệp)

Kg

38.000

0

 

Vịt thịt

Kg

47.000

-1.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.300

2.900

 

-200

-300

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

172.000

-2.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

146.000

0

 

- Loại 40 con/kg

Kg

129.000

-1.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

128.000

0

 

- Loại 60 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 70 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

111.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

101.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

9.600-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-12.400

+50

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

19.200-20.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.000-20.000

0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

9.800-11.000

0

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1525413