Lượt xem: 100
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 23/10/2024)
23/10/2024
Trong tuần
- Giá lúa giảm từ 200 – 300 đ/kg so với tuần trước, đối với các giống như: OM5451, OM18.
- Giá các loại rau màu giảm nhẹ từ 500 – 1.000 đ/kg đối với như: hành lá, ra thơm, xà lách, đậu cove, các loại rau khác giá ổn định.
- Giá một số loại cây ăn trái giá giảm nhẹ từ 1.000 - 2.000 đồng/kg trên nhãn, chanh, riêng mít thái tăng 4.000 đ/kg.
- Giá sản phẩm chăn nuôi ổn định so với tuần trước.
- Giá tôm thẻ các loại từ 30-60 con/kg tăng 3.000 đ/kg, các loại khác giá ổn định so với tuần trước.
Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái (đồng)
|
Giá (+)(-) so với tuần trước
|
|
Giá lúa
|
|
OM5451
|
Kg
|
7.200-7.400
|
-300
|
|
OM18
|
Kg
|
7.400-8.300
|
-200
|
|
Giá rau-màu
|
Bắp nếp
|
Chục
|
30.000-46.000
|
0
|
|
Hành tím giống
|
Kg
|
14.000-20.000
|
0
|
|
Hẹ bông
|
Kg
|
17.000-20.000
|
0
|
|
Ớt sừng vàng
|
Kg
|
20.000-26.000
|
0
|
|
Dưa hấu
|
Kg
|
5.000-8.000
|
0
|
|
Củ cải trắng
|
Kg
|
6.000-8.000
|
0
|
|
Bắp cải
|
Kg
|
5.000-6.500
|
+700
|
|
Đậu Cove
|
Kg
|
12.000-15.000
|
-500
|
|
Xà lách
|
Kg
|
8.000-18.000
|
-1.000
|
|
Khổ qua
|
Kg
|
8.000-12.000
|
0
|
|
Bí đao
|
Kg
|
7.000-12.000
|
0
|
|
Bí đỏ
|
Kg
|
7.000-15.000
|
0
|
|
Rau thơm
|
Kg
|
7.000-15.000
|
-1.000
|
|
Hành lá
|
Kg
|
7.000-15.000
|
-1.000
|
|
Gừng
|
Kg
|
20.000-35.000
|
+2.500
|
|
Khoai môn
|
Kg
|
12.000-25.000
|
-1.000
|
|
Bồn bồn
|
Kg
|
18.000-22.000
|
0
|
|
Giá trái cây
|
Bưởi da xanh
|
Kg
|
15.000-24.000
|
0
|
|
Chanh
|
Kg
|
7.000-15.000
|
-1.000
|
|
Nhãn xuồng
|
Kg
|
22.000-40.000
|
-2.000
|
|
Thanh nhãn
|
Kg
|
25.000-30.000
|
-2.000
|
|
Xoài cát chu
|
Kg
|
15.000-24.000
|
0
|
|
Mít thái
|
Kg
|
27.000-34.000
|
+4.000
|
|
Mãng cầu xiêm
|
Kg
|
45.000-50.000
|
0
|
|
Dừa tươi
|
Chục
|
30.000-40.000
|
0
|
|
Giá sản phẩm chăn nuôi
|
Heo hơi
|
Kg
|
64.000-65.000
|
0
|
|
Gà (công nghiệp)
|
Kg
|
37.000
|
-1.000
|
|
Vịt thịt
|
Kg
|
48.000
|
0
|
|
Trứng
- Trứng gà
- Trứng vịt
|
trứng
trứng
|
2.200
2.500
|
0
0
|
|
Giá Tôm thẻ (loại A1)
|
- Loại 20 con/kg
|
Kg
|
221.000
|
0
|
|
- Loại 30 con/kg
|
Kg
|
195.000
|
+3.000
|
|
- Loại 40 con/kg
|
Kg
|
164.000
|
0
|
|
- Loại 50 con/kg
|
Kg
|
157.000
|
+3.000
|
|
- Loại 60 con/kg
|
Kg
|
134.000
|
+3.000
|
|
- Loại 70 con/kg
|
Kg
|
131.000
|
0
|
|
- Loại 80 con/kg
|
Kg
|
131.000
|
0
|
|
- Loại 90 con/kg
|
Kg
|
117.000
|
0
|
|
- Loại 100 con/kg
|
Kg
|
107.000
|
0
|
|
Giá một số loại phân bón
|
Ure (Phú Mỹ)
|
Kg
|
10.200-12.000
|
0
|
|
Ure (hạt đục Cà Mau)
|
Kg
|
10.800-12.400
|
+300
|
|
DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)
|
Kg
|
19.000-21.400
|
+200
|
|
NPK 20-20-15 (Bình Điền)
|
Kg
|
17.400-22.000
|
0
|
|
Kali (Cà Mau)
|
Kg
|
10.000-11.500
|
-550
|
|
GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Loại Giống
|
Kích cỡ
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Tôm thẻ chân trắng
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 10%
|
2
|
Tôm sú
|
PL12-PL15
|
đồng/con
|
86
|
Bù mẫu 20%
|
3
|
Tôm càng xanh
|
|
đồng/con
|
300
|
Bù mẫu 5%
|
4
|
Cua Biển
|
Cua tiêu 2
|
đồng/con
|
400
|
Bù mẫu 2%
|
|
|
Cua dưa
|
đồng/con
|
600
|
|
|
|
Cua me
|
đồng/con
|
800
|
|
5
|
Cá chốt
|
1,2cm
|
đồng/con
|
150
|
Bù mẫu 5%
|
|
|
2cm
|
đồng/con
|
200
|
|
TT
|
Lúa giống
|
ĐVT
|
Xác nhận
|
Quy cách
|
1
|
OM 18
|
Kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
2
|
OM 576
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
3
|
OM 380
|
kg
|
18.000
|
40 kg/bao
|
4
|
OM 5451
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
5
|
OM 4900
|
kg
|
19.000
|
40 kg/bao
|
6
|
ST24
|
kg
|
23.000
|
50 kg/bao
|
7
|
ST25
|
kg
|
23.000
|
40-50kg/bao
|
Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng