Lượt xem: 21
Thông tin giá cả thị trường nông sản (Cập nhật ngày 30/10/2024)

Trong tuần

    - Giá lúa tiếp tục giảm 350 đ/kg so với tuần trước, đối với các giống như: OM5451, OM18.

    - Giá một số loại rau màu giảm nhẹ từ 500 – 2.000 đ/kg như: ớt sừng vàng, củ cải trắng, xà lách, bí đao, bồn bồn, các loại rau khác giá ổn định.

    - Giá một số loại cây ăn trái giá ổn định so với tuần trước

    - Giá sản phẩm chăn nuôi giảm 2.000 đ/kg đối với heo hơi và vịt thịt, riêng gà công nghiệp tăng 2.000 đ/kg so với tuần trước.

    - Giá tôm thẻ loại 20-60 con/kg tăng từ 5.000 – 12.000 đ/kg, các loại khác giá ổn định so với tuần trước.

    Cụ thể giá một số sản phẩm như sau:

Tên mặt hàng

ĐVT

Giá mua của thương lái (đồng)

Giá (+)(-) so với tuần trước

 

Giá lúa

 

OM5451

Kg

6.500-7.400

-350

 

OM18

Kg

7.400-7.600

-350

 

ST24

Kg

7.800-8.000

0

 

ST25

Kg

8.800-9.000

0

 

Giá rau-màu

Bắp nếp

Chục

30.000-46.000

0

 

Hành tím giống

Kg

14.000-20.000

0

 

Hẹ bông

Kg

17.000-20.000

0

 

Ớt sừng vàng

Kg

15.000-28.000

-2.000

 

Dưa hấu

Kg

5.000-8.000

0

 

Củ cải trắng

Kg

6.000-7.000

-500

 

Bắp cải

Kg

5.000-6.500

0

 

Đậu Cove

Kg

12.000-16.000

+500

 

Xà lách

Kg

5.000-18.000

-1.500

 

Khổ qua

Kg

8.000-12.000

0

 

Bí đao

Kg

7.000-10.000

-1.000

 

Bí đỏ

Kg

7.000-15.000

0

 

Rau thơm

Kg

7.000-18.000

0

 

Hành lá

Kg

8.000-15.000

0

 

Gừng

Kg

20.000-35.000

0

 

Khoai môn

Kg

12.000-25.000

0

 

Bồn bồn

Kg

18.000-20.000

-1.000

 

Giá trái cây

Bưởi da xanh

Kg

15.000-24.000

0

 

Chanh

Kg

7.000-15.000

0

 

Nhãn xuồng

Kg

22.000-40.000

0

 

Thanh nhãn

Kg

25.000-30.000

0

 

Xoài cát chu

Kg

15.000-24.000

0

 

Mít thái

Kg

27.000-35.000

0

 

Mãng cầu xiêm

Kg

45.000-50.000

0

 

Dừa tươi

Chục

30.000-40.000

0

 

Giá sản phẩm chăn nuôi

Heo hơi

Kg

62.000-63.000

-2.000

 

Gà (công nghiệp)

Kg

39.000

+2.000

 

Vịt thịt

Kg

46.000

-2.000

 

Trứng

- Trứng gà

- Trứng vịt

 

trứng

trứng

2.100

2.500

 

-100

0

 

Giá Tôm thẻ (loại A1)

- Loại 20 con/kg

Kg

226.000

+5.000

 

- Loại 30 con/kg

Kg

207.000

+12.000

 

- Loại 40 con/kg

Kg

169.000

+5.000

 

- Loại 50 con/kg

Kg

164.000

+7.000

 

- Loại 60 con/kg

Kg

147.000

+10.000

 

- Loại 70 con/kg

Kg

131.000

0

 

- Loại 80 con/kg

Kg

131.000

0

 

- Loại 90 con/kg

Kg

117.000

0

 

- Loại 100 con/kg

Kg

107.000

0

 

Giá một số loại phân bón

Ure (Phú Mỹ)

Kg

10.200-12.000

0

 

Ure (hạt đục Cà Mau)

Kg

10.800-12.400

0

 

DAP (Hạt xanh-Cty Hồng Hà)

Kg

17.600-22.000

0

 

NPK 20-20-15 (Bình Điền)

Kg

17.400-22.000

0

 

Kali (Cà Mau)

Kg

10.000-11.500

0

 

 

GIÁ GIỐNG TẠI TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG

 

STT

Loại Giống

Kích cỡ

ĐVT

Đơn giá

Ghi chú

1

Tôm thẻ chân trắng

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 10%

2

Tôm sú

PL12-PL15

đồng/con

86

Bù mẫu 20%

3

Tôm càng xanh

 

đồng/con

300

Bù mẫu 5%

4

Cua Biển

Cua tiêu 2

đồng/con

400

Bù mẫu 2%

 

 

Cua dưa

đồng/con

600

 

 

 

Cua me

đồng/con

800

 

5

Cá chốt

1,2cm

đồng/con

150

Bù mẫu 5%

 

 

2cm

đồng/con

200

 

 

TT

Lúa giống

ĐVT

Xác nhận

Quy cách

1

OM 18

Kg

19.000

40 kg/bao

2

OM 576

kg

18.000

40 kg/bao

3

OM 380

kg

18.000

40 kg/bao

4

OM 5451

kg

19.000

40 kg/bao

5

OM 4900

kg

19.000

40 kg/bao

6

ST24

kg

23.000

50 kg/bao

7

ST25

kg

23.000

40-50kg/bao

Nguyễn Thị Bích Ngà - Phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
Thông báo - hướng dẫn



















số lượt truy cập
  • Tất cả: 1548079